Định nghĩa của từ campaign

campaignnoun

chiến dịch, cuộc vận động

/kamˈpeɪn/

Định nghĩa của từ undefined

đầu thế kỷ 17 (biểu thị một vùng đồng quê rộng mở): từ tiếng Pháp campagne ‘đồng quê rộng mở’, qua tiếng Ý từ tiếng La-tinh muộn campania, từ campus ‘mặt đất bằng phẳng’ (xem camp). Sự thay đổi về nghĩa thành ‘một loạt các hoạt động quân sự’ phát sinh từ việc quân đội thực hiện ‘ra trận’ (tức là di chuyển từ pháo đài hoặc thị trấn ra đồng quê rộng mở) vào đầu mùa hè

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchiến dịch

examplethe Dienbienphu campaign: chiến dịch Điện biên phủ

examplea political campaign: chiến dịch chính trị

exampleto enter upon a campaign: mở chiến dịch

meaningcuộc vận động

examplean electoral campaign: cuộc vận động bầu cử

examplea campaign to raise funds: cuộc vận động góp vốn

type nội động từ

meaningđi chiến dịch, tham gia chiến dịch

examplethe Dienbienphu campaign: chiến dịch Điện biên phủ

examplea political campaign: chiến dịch chính trị

exampleto enter upon a campaign: mở chiến dịch

namespace

a series of planned activities that are intended to achieve a particular social, commercial or political aim

một loạt các hoạt động được lên kế hoạch nhằm đạt được mục đích xã hội, thương mại hoặc chính trị cụ thể

Ví dụ:
  • an anti-smoking campaign

    chiến dịch chống hút thuốc

  • an advertising/a marketing campaign

    một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị

  • an election campaign

    một chiến dịch bầu cử

  • the recent presidential campaign

    chiến dịch tranh cử tổng thống gần đây

  • the campaign for parliamentary reform

    chiến dịch cải cách quốc hội

  • a campaign against ageism in the workplace

    một chiến dịch chống lại chủ nghĩa tuổi tác ở nơi làm việc

  • Today police launched a campaign to reduce road accidents.

    Hôm nay cảnh sát đã phát động một chiến dịch nhằm giảm thiểu tai nạn giao thông.

  • They began a grass-roots campaign to encourage people to shop locally.

    Họ bắt đầu một chiến dịch cấp cơ sở để khuyến khích mọi người mua sắm tại địa phương.

  • to mount/start a campaign

    để gắn kết/bắt đầu một chiến dịch

  • to run/lead/spearhead a campaign

    điều hành/dẫn đầu/dẫn đầu một chiến dịch

  • Both sides have been accused of waging a dirty campaign.

    Cả hai bên đều bị cáo buộc tiến hành một chiến dịch bẩn thỉu.

  • the governor's campaign manager

    người quản lý chiến dịch của thống đốc

  • The candidates are on the campaign trail (= travelling around to attract support).

    Các ứng cử viên đang trên đường vận động tranh cử (= đi khắp nơi để thu hút sự ủng hộ).

Ví dụ bổ sung:
  • She led the campaign for parliamentary reform.

    Bà lãnh đạo chiến dịch cải cách quốc hội.

  • the campaign for racial equality

    chiến dịch bình đẳng chủng tộc

  • A campaign of intimidation was waged against people trying to vote.

    Một chiến dịch đe dọa đã được tiến hành nhằm vào những người đang cố gắng bỏ phiếu.

  • Local people started a petition and letter-writing campaign to keep the hospital open.

    Người dân địa phương bắt đầu chiến dịch kiến ​​nghị và viết thư để giữ cho bệnh viện tiếp tục mở cửa.

  • She has fought a one-woman campaign for ten years about the lack of childcare provision in the town.

    Cô ấy đã đấu tranh cho chiến dịch một phụ nữ trong mười năm về việc thiếu dịch vụ chăm sóc trẻ em trong thị trấn.

Từ, cụm từ liên quan

a series of attacks and battles that are intended to achieve a particular military aim during a war

một loạt các cuộc tấn công và trận chiến nhằm đạt được mục đích quân sự cụ thể trong chiến tranh

Ví dụ:
  • the North African campaign

    chiến dịch Bắc Phi

  • a bombing campaign

    chiến dịch ném bom

  • Air battles had dominated the campaign.

    Các trận không chiến đã thống trị chiến dịch.

  • The government has intensified the military campaign against the rebels.

    Chính phủ đã tăng cường chiến dịch quân sự chống lại quân nổi dậy.

  • The Russian campaign ended with the German defeat at Stalingrad.

    Chiến dịch của Nga kết thúc với thất bại của quân Đức tại Stalingrad.