Định nghĩa của từ soothingly

soothinglyadverb

một cách nhẹ nhàng

/ˈsuːðɪŋli//ˈsuːðɪŋli/

Từ "soothingly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "sōþian," có nghĩa là "làm cho trọn vẹn hoặc chữa lành." Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*suthiz," cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "sooth." Theo thời gian, từ "soothing" phát triển thành nghĩa là "tạo ra hoặc mang lại hòa bình, sự thoải mái hoặc bình tĩnh cho." Hậu tố "-ly" được thêm vào để tạo thành trạng từ "soothingly," có nghĩa là "theo cách xoa dịu" hoặc "theo cách làm dịu hoặc an ủi."

Tóm Tắt

type phó từ

meaningdịu dàng

meaningxoa dịu, dỗ dành

namespace

in a way that makes somebody who is anxious, upset, etc. feel calmer

theo cách khiến cho người đang lo lắng, buồn bã, v.v. cảm thấy bình tĩnh hơn

Ví dụ:
  • ‘There's no need to worry,’ he said soothingly.

    "Không cần phải lo lắng đâu", anh ấy an ủi.

  • The sound of waves crashing against the shore had a soothingly calming effect on his frazzled nerves.

    Tiếng sóng biển vỗ bờ có tác dụng xoa dịu những dây thần kinh căng thẳng của anh.

  • She liked to listen to chamber music soothingly played by a string quartet to unwind after a long day at work.

    Bà thích nghe nhạc thính phòng nhẹ nhàng do tứ tấu đàn dây chơi để thư giãn sau một ngày dài làm việc.

  • The aroma of lavender filling the air created a soothingly peaceful atmosphere in the bedroom.

    Hương thơm của hoa oải hương lan tỏa trong không khí tạo nên bầu không khí yên bình dễ chịu trong phòng ngủ.

  • The masseuse used gentle strokes soothingly to release the tension in his tight muscles.

    Người mát-xa sử dụng những động tác nhẹ nhàng để giải tỏa sự căng thẳng ở các cơ bắp căng cứng của anh.

in a way that makes a tense or painful part of your body feel more comfortable

theo cách làm cho phần cơ thể căng thẳng hoặc đau đớn của bạn cảm thấy thoải mái hơn

Ví dụ:
  • She rubbed his back soothingly.

    Cô xoa lưng anh một cách nhẹ nhàng.