Định nghĩa của từ snort

snortverb

khịt mũi

/snɔːt//snɔːrt/

Nguồn gốc của từ "snort" có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Anh trung đại "snotren", có nghĩa là "hắt xì". Tuy nhiên, nghĩa hiện đại của "snort" là hít vào thật mạnh qua lỗ mũi, thường đi kèm với tiếng vo ve, lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 19. Vào thời điểm này, "snort" chủ yếu được dùng để mô tả âm thanh do ngựa và các loài động vật khác tạo ra khi đột nhiên hít không khí sau khi thở ra. Ở người, việc sử dụng "snort" để mô tả hành động tương tự không xuất hiện cho đến cuối thế kỷ, khi những người sử dụng ma túy bắt đầu sử dụng thuật ngữ này để mô tả hành động hít vào thật mạnh các chất bất hợp pháp. Điều thú vị là thuật ngữ "snorting" ban đầu được dùng để mô tả hành động sử dụng ma túy thông qua đường mũi, chứ không chỉ là hành động hít vào. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, lần đầu tiên sử dụng "snorting" để mô tả việc sử dụng ma túy là trong một bài báo từ năm 1888, trong đó tác giả đã đề cập đến "snorting cocaine." Trong những năm gần đây, việc sử dụng "snort" để mô tả việc sử dụng ma túy đã trở thành điều cấm kỵ trong một số nhóm và các thuật ngữ thay thế đã xuất hiện. Tuy nhiên, "snort" vẫn là một thuật ngữ được công nhận rộng rãi và phổ biến trong số những người sử dụng ma túy và trong văn hóa đại chúng, một phần là do liên quan đến việc hít phải năng lượng cao, mạnh mẽ thường đi kèm với việc sử dụng các chất bất hợp pháp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(như) snorkel

meaningsự khịt; tiếng khịt khịt (của mũi; của máy...)

exampleto snort defiance at somebody: khịt khịt mũi tỏ vẻ bất chấp người nào

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc rượu nhỏ, hớp rượu

type động từ

meaningkhịt khịt mũi

meaningkhịt khịt mũi tỏ vẻ

exampleto snort defiance at somebody: khịt khịt mũi tỏ vẻ bất chấp người nào

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cười hô hố

namespace

to make a loud sound by breathing air out noisily through your nose, especially to show that you are angry or think something is silly

tạo ra âm thanh lớn bằng cách thở mạnh ra qua mũi, đặc biệt là để thể hiện rằng bạn đang tức giận hoặc nghĩ rằng điều gì đó thật ngớ ngẩn

Ví dụ:
  • The horse snorted and tossed its head.

    Con ngựa khịt mũi và lắc đầu.

  • to snort with laughter

    khịt mũi cười

  • She snorted in disgust.

    Cô khịt mũi tỏ vẻ ghê tởm.

  • ‘You!’ he snorted contemptuously.

    "Anh!" anh ta khịt mũi khinh thường.

Ví dụ bổ sung:
  • He snorted indignantly and walked away.

    Anh ta khịt mũi phẫn nộ rồi bỏ đi.

  • She snorted at his suggestion.

    Cô khịt mũi trước lời đề nghị của anh.

  • He snorted with derision.

    Anh ta khịt mũi khinh thường.

  • Calvin snorted in disbelief.

    Calvin khịt mũi tỏ vẻ không tin.

to take drugs by breathing them in through the nose

dùng thuốc bằng cách hít chúng vào qua mũi

Ví dụ:
  • to snort cocaine

    hít cocaine