Định nghĩa của từ nose

nosenoun

mũi

/nəʊz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "nose" có nguồn gốc hấp dẫn. Trong tiếng Anh cổ, từ này là "nasu", bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*nasiz", có nghĩa là "phần xa của khuôn mặt". Từ này cũng liên quan đến gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*neus-", có nghĩa là "vươn ra". Gốc này cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ khác như tiếng Hy Lạp và tiếng La-tinh, trong đó các từ của "nose" lần lượt là "rhinos" và "nasus". Từ "nose" đã phát triển theo thời gian, với cách viết và ý nghĩa hiện đại của nó xuất hiện trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15). Từ này đã có thêm nhiều ý nghĩa khác, chẳng hạn như nghĩa bóng để mô tả khả năng nhạy cảm hoặc nhận thức, như trong "have a nose for something". Ngày nay, từ "nose" là một phần phổ biến và thiết yếu trong vốn từ vựng của chúng ta, được dùng để chỉ đặc điểm nổi bật trên khuôn mặt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmũi (người); mõm (súc vật)

exampleto nose out: đánh hơi thấy, khám phá ra

exampleflat nose: mũi tẹt

exampleturned up nose: mũi hếch

meaningkhứu giác; sự đánh hơi

exampleto nose into other people's business: chõ vào việc của người khác

exampleto nose about: lục lọi, sục sạo, thọc mạch

meaningmùi, hương vị

type động từ

meaningngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto nose out: đánh hơi thấy, khám phá ra

exampleflat nose: mũi tẹt

exampleturned up nose: mũi hếch

meaningdính vào, chõ vào, xen vào

exampleto nose into other people's business: chõ vào việc của người khác

exampleto nose about: lục lọi, sục sạo, thọc mạch

meaningdí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì)

namespace

the part of the face that sticks out above the mouth, used for breathing and smelling things

phần khuôn mặt nhô ra phía trên miệng, dùng để thở và ngửi đồ vật

Ví dụ:
  • She had dark eyes and a long narrow nose.

    Cô ấy có đôi mắt đen và chiếc mũi dài hẹp.

  • He broke his nose in the fight.

    Anh ta bị gãy mũi trong trận chiến.

  • She wrinkled her nose in disgust.

    Cô nhăn mũi chán ghét.

  • He pressed his nose up against the window.

    Anh dí mũi vào cửa sổ.

  • Try to breathe through your nose.

    Cố gắng thở bằng mũi.

  • He blew his nose (= cleared it by blowing strongly into a handkerchief).

    Anh ấy xì mũi (= làm sạch nó bằng cách thổi mạnh vào khăn tay).

  • a blocked/runny nose

    nghẹt mũi/chảy nước mũi

  • Stop picking your nose! (= removing dirt from it with your finger)

    Đừng ngoáy mũi nữa! (= loại bỏ bụi bẩn khỏi nó bằng ngón tay của bạn)

  • He held his nose as he passed the stinking dustbins.

    Anh ta bịt mũi khi đi ngang qua thùng rác hôi hám.

  • He held his nose and voted for the bill anyway.

    Dù sao thì anh ta cũng bịt mũi và bỏ phiếu cho dự luật.

  • He pushed his glasses up the bridge of his nose (= the hard part near the top).

    Anh ấy đẩy kính lên sống mũi (= phần cứng gần đỉnh).

Ví dụ bổ sung:
  • Cats have very sensitive noses and rely heavily on scent markings.

    Mèo có mũi rất nhạy cảm và phụ thuộc nhiều vào mùi hương.

  • Charlie pressed his nose against the window.

    Charlie dí mũi vào cửa sổ.

  • He stuck his bulbous red nose back into his pint of beer.

    Anh ta chúi cái mũi đỏ mọng của mình vào vại bia.

  • He tapped his nose in a knowing gesture.

    Anh ta gõ nhẹ vào mũi mình trong một cử chỉ hiểu biết.

  • His nose wrinkled with distaste.

    Mũi anh nhăn lại vẻ chán ghét.

having the type of nose mentioned

có loại mũi được đề cập

Ví dụ:
  • red-nosed

    mũi đỏ

  • large-nosed

    mũi to

Từ, cụm từ liên quan

the front part of a plane, spacecraft, etc.

phần trước của máy bay, tàu vũ trụ, v.v.

Ví dụ:
  • Heat detectors are fitted in the nose of the missile.

    Đầu dò nhiệt được lắp ở mũi tên lửa.

Ví dụ bổ sung:
  • He pushed the nose down for the final approach.

    Anh đẩy mũi xuống cho cách tiếp cận cuối cùng.

  • The plane's nose dipped as it started descending towards the runway.

    Mũi máy bay chúi xuống khi nó bắt đầu lao xuống đường băng.

a special ability for finding or recognizing something

một khả năng đặc biệt để tìm kiếm hoặc nhận ra một cái gì đó

Ví dụ:
  • As a journalist, she has always had a nose for a good story.

    Là một nhà báo, cô ấy luôn chú ý đến một câu chuyện hay.

Từ, cụm từ liên quan

a sense of smell

khứu giác

Ví dụ:
  • a dog with a good nose

    một con chó có cái mũi tốt

  • Good noses can always smell a fight brewing.

    Mũi tốt luôn có thể ngửi thấy mùi chiến đấu đang diễn ra.

a smell that is characteristic of a particular wine

một mùi đặc trưng của một loại rượu cụ thể

Ví dụ:
  • This Cote de Beaune has a good nose, with apricot and raisin aromas.

    Cote de Beaune này có mùi thơm của mơ và nho khô.

Từ, cụm từ liên quan