tính từ
vụng trộm, lén lút, giấu giếm, thầm lén
to have a sneaking fondness for somebody: thầm mến ai
lén lút
/ˈsniːkɪŋ//ˈsniːkɪŋ/Từ "sneaking" có nguồn gốc rất thú vị. Lần đầu tiên nó xuất hiện vào thế kỷ 15, bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "snican" và "snicanian", có nghĩa là "trượt đi" hoặc "trườn". Những từ này có thể chịu ảnh hưởng từ tiếng Đức nguyên thủy "*snikiz", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "sneaking" có nghĩa là "di chuyển lén lút" hoặc "đi bí mật", thường được dùng trong ngữ cảnh tiêu cực để mô tả hành vi lén lút của ai đó. Theo thời gian, từ này mang một ý nghĩa sắc thái hơn, bao gồm không chỉ chuyển động vật lý mà còn cả các khía cạnh tâm lý, chẳng hạn như hành động hoặc ý định lén lút hoặc lén lút. Ngày nay, "sneaking" thường được dùng để mô tả nhiều tình huống, từ việc lén lút tiếp cận ai đó đến lén lút sau lưng họ. Bất chấp sự phát triển của nó, từ này vẫn giữ nguyên bản chất là một từ dùng để mô tả hành vi tinh tế, thường là bí mật.
tính từ
vụng trộm, lén lút, giấu giếm, thầm lén
to have a sneaking fondness for somebody: thầm mến ai
Emma không thể không liếc nhìn người mình thích từ khóe mắt trong buổi thuyết trình trên lớp.
Tên trộm đã lẻn vào nhà qua cửa sau trước khi gia đình trở về nhà.
Bạn gái của Darren bắt gặp anh đang lén hút thuốc sau gara.
Tên trộm đã lẻn vào bảo tàng vào ban đêm để đánh cắp viên đá quý hiếm nhất.
Con mèo lẻn qua giường của con chó để ngủ một giấc ngắn mà không gây ra tiếng động nào.
Mẹ của John nghi ngờ anh lẻn ra ngoài vào ban đêm, nhưng anh luôn phủ nhận điều đó mỗi khi bà nhắc đến vấn đề này.
Vợ của Ethan phát hiện ra anh lẻn vào tủ quần áo của cô để mượn quần áo khi cô không ở nhà.
Ông chủ bắt gặp nhân viên đó lẻn ra ngoài mà không chấm công ngày làm việc.
Người hay trì hoãn thường cố nhồi nhét kiến thức vào phút cuối trước khi thi.
Cô giáo của Lily đã bắt gặp em đang lén ăn kẹo trong lúc làm bài kiểm tra bằng chân.
All matches