danh từ
lưỡi cày, lưỡi máy gieo, lưỡi máy cày
to share something with somebody: chia vật gì với ai
to sharejoys and sorrows: chia ngọt sẽ bùi
phần
to share with somebody in an undertaking: cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh
we must share alike: chúng ta sẽ chịu đều
to share someone's opinion: đồng ý với ai
phần đóng góp
everyone has done his share of work: tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình
động từ
chia, phân chia, phân phối, phân cho
to share something with somebody: chia vật gì với ai
to sharejoys and sorrows: chia ngọt sẽ bùi
có phần, có dự phần; tham gia
to share with somebody in an undertaking: cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh
we must share alike: chúng ta sẽ chịu đều
to share someone's opinion: đồng ý với ai
chia, phân chia, phân phối
everyone has done his share of work: tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình