Định nghĩa của từ share

sharenoun

đóng góp, tham gia, chia sẻ, phần đóng góp, phần tham gia

/ʃɛː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "share" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã trải qua những biến đổi đáng kể trong suốt chiều dài lịch sử. Thuật ngữ gốc "scear" có nghĩa là "một phần hoặc một phần" và có liên quan đến động từ "sceor" có nghĩa là "cắt" hoặc "chia". Nghĩa phân chia hoặc phân phối này có thể thấy trong từ tiếng Anh trung đại "schar" dùng để chỉ một phần hoặc một phần của một cái gì đó. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của "share" đã phát triển. Trong tiếng Anh hiện đại, "share" đã dùng để chỉ một phần hoặc sự phân bổ của một cái gì đó, chẳng hạn như thời gian, nguồn lực hoặc kiến ​​thức. Nó cũng có thể ngụ ý ý thức hợp tác, quan hệ đối tác hoặc lợi ích chung. Ví dụ: "We will share our knowledge to achieve a common goal." Mặc dù đã có những thay đổi, nhưng ý tưởng cốt lõi về việc chia hoặc phân phối một cái gì đó vẫn là khía cạnh trung tâm của từ "share".

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglưỡi cày, lưỡi máy gieo, lưỡi máy cày

exampleto share something with somebody: chia vật gì với ai

exampleto sharejoys and sorrows: chia ngọt sẽ bùi

meaningphần

exampleto share with somebody in an undertaking: cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh

examplewe must share alike: chúng ta sẽ chịu đều

exampleto share someone's opinion: đồng ý với ai

meaningphần đóng góp

exampleeveryone has done his share of work: tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình

type động từ

meaningchia, phân chia, phân phối, phân cho

exampleto share something with somebody: chia vật gì với ai

exampleto sharejoys and sorrows: chia ngọt sẽ bùi

meaningcó phần, có dự phần; tham gia

exampleto share with somebody in an undertaking: cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh

examplewe must share alike: chúng ta sẽ chịu đều

exampleto share someone's opinion: đồng ý với ai

meaningchia, phân chia, phân phối

exampleeveryone has done his share of work: tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình

use at the same time

to have, use or experience something at the same time as somebody else

có, sử dụng hoặc trải nghiệm cái gì đó cùng lúc với người khác

Ví dụ:
  • There isn't an empty table. Would you mind sharing?

    Không có một cái bàn trống. Bạn có phiền khi chia sẻ không?

  • to share a room/bed

    chia sẻ phòng/giường

  • Parents said there was insufficient room for the two schools to share space.

    Phụ huynh cho biết không có đủ chỗ để hai trường chia sẻ không gian.

  • It's been 23 years since these four men shared a stage.

    Đã 23 năm kể từ khi 4 người đàn ông này đứng chung một sân khấu.

  • Sue shares a house with three other students.

    Sue ở chung nhà với ba sinh viên khác.

  • Bob told Jess he wanted to share his life with her.

    Bob nói với Jess rằng anh muốn chia sẻ cuộc sống của mình với cô ấy.

divide between people

to have part of something while another person or other people also have part

có một phần của cái gì đó trong khi người khác hoặc những người khác cũng có một phần

Ví dụ:
  • All members of the band equally share the band's profits.

    Tất cả các thành viên của ban nhạc đều được chia đều lợi nhuận của ban nhạc.

  • He shared the pie with her.

    Anh chia sẻ chiếc bánh với cô.

  • The Hungarian king shared power with the Austrian emperor to form the Austro-Hungarian Empire.

    Vua Hungary chia sẻ quyền lực với hoàng đế Áo để thành lập Đế quốc Áo-Hung.

  • Each partner is entitled to share in the profits of the business.

    Mỗi đối tác có quyền chia sẻ lợi nhuận của doanh nghiệp.

to divide something between two or more people

để phân chia một cái gì đó giữa hai hoặc nhiều người

Ví dụ:
  • We shared the pizza between the four of us.

    Chúng tôi chia sẻ chiếc bánh pizza giữa bốn người chúng tôi.

  • Rita shared her money out among her six grandchildren.

    Rita chia số tiền của mình cho sáu đứa cháu của mình.

  • Profits are shared out yearly.

    Lợi nhuận được chia hàng năm.

Ví dụ bổ sung:
  • How do you share out three cakes among four people?

    Làm thế nào để chia ba chiếc bánh cho bốn người?

  • We shared the money equally between the three of us.

    Chúng tôi chia đều số tiền cho cả ba chúng tôi.

Từ, cụm từ liên quan

give some of yours

to give some of what you have to somebody else; to let somebody use something that is yours

đưa một số thứ bạn có cho người khác; để ai đó sử dụng cái gì đó là của bạn

Ví dụ:
  • John had no brothers or sisters and wasn't used to sharing.

    John không có anh chị em và không quen chia sẻ.

  • The conference is a good place to share information and exchange ideas.

    Hội nghị là nơi tốt để chia sẻ thông tin và trao đổi ý kiến.

  • This online resource will give farmers a new way to share knowledge with each other.

    Nguồn tài nguyên trực tuyến này sẽ cung cấp cho nông dân một cách mới để chia sẻ kiến ​​thức với nhau.

  • Eli shared his chocolate with the other kids.

    Eli chia sẻ sôcôla của mình với những đứa trẻ khác.

Ví dụ bổ sung:
  • experienced teachers willing to share their expertise with others

    giáo viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng chia sẻ chuyên môn của họ với người khác

  • an environment where information is freely shared

    một môi trường nơi thông tin được chia sẻ tự do

feelings/ideas/problems

to have the same feelings, ideas, experiences, etc. as somebody else

có cùng cảm xúc, ý tưởng, kinh nghiệm, v.v. như người khác

Ví dụ:
  • to share a concern/an opinion

    chia sẻ mối quan tâm/ý kiến

  • shared values

    giá trị được chia sẻ

  • They shared a common interest in botany.

    Họ có chung mối quan tâm về thực vật học.

  • a view that is widely shared

    một quan điểm được chia sẻ rộng rãi

  • They share a love of cinema.

    Họ có chung tình yêu điện ảnh.

  • His son doesn't share his passion for athletics.

    Con trai ông không có chung niềm đam mê thể thao.

  • We share many beliefs with followers of other religions.

    Chúng tôi chia sẻ nhiều niềm tin với những người theo các tôn giáo khác.

  • People often share their political views with their parents.

    Mọi người thường chia sẻ quan điểm chính trị của họ với cha mẹ.

  • I didn't really share in her love of animals.

    Tôi thực sự không có chung tình yêu với động vật với cô ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • Personal experience of childbirth gives a dimension of knowledge that others cannot fully share.

    Kinh nghiệm cá nhân về việc sinh nở mang lại một chiều kích kiến ​​thức mà người khác không thể chia sẻ đầy đủ.

  • These ideas are widely shared in the community.

    Những ý tưởng này được chia sẻ rộng rãi trong cộng đồng.

  • She wished he would let her share his pain.

    Cô ước gì anh sẽ để cô chia sẻ nỗi đau của mình.

  • He shared in our enthusiasm for rowing.

    Anh ấy chia sẻ niềm đam mê chèo thuyền của chúng tôi.

to tell other people about your ideas, experiences, and feelings

để nói với người khác về ý tưởng, kinh nghiệm và cảm xúc của bạn

Ví dụ:
  • to share thoughts/ideas/feelings/memories

    chia sẻ suy nghĩ/ý tưởng/cảm xúc/ký ức

  • I did not find it easy to share my problems.

    Tôi không thấy dễ dàng để chia sẻ vấn đề của mình.

  • The two friends shared everything—they had no secrets.

    Hai người bạn đã chia sẻ mọi thứ - họ không có bí mật nào cả.

  • Please share this on Facebook and Twitter so we can get the word out.

    Vui lòng chia sẻ điều này trên Facebook và Twitter để chúng tôi có thể thông báo.

  • I want to share the stories of several people I met.

    Tôi muốn chia sẻ câu chuyện của một số người tôi đã gặp.

  • Think of this as an opportunity to share your experiences.

    Hãy coi đây là cơ hội để chia sẻ kinh nghiệm của bạn.

  • The group listens while one person shares (= tells other people about their experiences, feelings, etc.).

    Nhóm lắng nghe trong khi một người chia sẻ (= kể cho người khác về trải nghiệm, cảm xúc của họ, v.v.).

  • Would you like to share your experience with the rest of the group?

    Bạn có muốn chia sẻ kinh nghiệm của mình với những người còn lại trong nhóm không?

blame/responsibility

to be equally involved in something or responsible for something

được tham gia như nhau vào một cái gì đó hoặc chịu trách nhiệm về một cái gì đó

Ví dụ:
  • Both drivers shared the blame for the accident.

    Cả hai tài xế đều cùng chịu trách nhiệm về vụ tai nạn.

  • Don't try to do everything yourself: you will need to share the load with your partner.

    Đừng cố gắng tự mình làm mọi việc: bạn sẽ cần chia sẻ gánh nặng với đối tác của mình.

  • Responsibility is shared between parents and teachers.

    Trách nhiệm được chia sẻ giữa phụ huynh và giáo viên.

  • I try to get the kids to share in the housework.

    Tôi cố gắng để bọn trẻ chia sẻ việc nhà.

Thành ngữ

share and share alike
(saying)used to say that everyone should share things equally and in a fair way
a trouble shared is a trouble halved
(saying)if you talk to somebody about your problems and worries, instead of keeping them to yourself, they seem less serious