Định nghĩa của từ slave

slavenoun

nô lệ

/sleɪv//sleɪv/

Từ "slave" có một lịch sử phức tạp và thường gây rắc rối. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ thời cổ đại, khi nó được dùng để mô tả những người bị ép buộc làm nô lệ trái với ý muốn của họ. Theo cách sử dụng sớm nhất được biết đến, vào thế kỷ thứ sáu trước Công nguyên, từ tiếng Hy Lạp "doulos" dùng để chỉ một con nợ đã thế chấp bản thân hoặc tài sản của mình làm tài sản thế chấp. Nghĩa này đã phát triển theo thời gian để bao gồm những người đã bị bắt trong chiến tranh và bị bán làm nô lệ, hoặc những người sinh ra đã làm nô lệ như tài sản của người khác. Từ tiếng Latin tương đương với "doulos" là "servus", từ đó chúng ta có từ hiện đại là "servant". Nghĩa của "servus" cũng phát triển theo thời gian, cuối cùng dùng để chỉ bất kỳ người nào phải tuân theo ý muốn của người khác, dù là thông qua sự lựa chọn hay cưỡng ép. Từ tiếng Anh "slave" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "esclave" và từ tiếng Latin thời trung cổ "sclavus", cả hai đều được dùng để chỉ những người gốc Slav bị người Viking, người Magyar và những kẻ xâm lược khác bắt và làm nô lệ. Theo nghĩa này, "slave" có hàm ý miệt thị vẫn được sử dụng cho đến ngày nay. Nhìn chung, thuật ngữ "slave" mang trong mình một lịch sử lâu dài và đầy rắc rối, thấm đẫm hình ảnh về vũ lực, sự cưỡng bức và chế độ nô lệ. Giá trị cảm xúc của nó thường được sử dụng để phi nhân hóa toàn bộ dân số và biện minh cho các hành động tàn bạo và áp bức, để lại tác động lâu dài đến sự hiểu biết của xã hội chúng ta về chủng tộc, giai cấp và quyền con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười nô lệ (đen & bóng)

exampleto slave from dawn until midnight: làm việc đầu tắt mặt tối từ sáng sớm đến khuya

exampleto slave at mathematics: chăm học toán

meaningngười làm việc đầu tắt mặt tối, thân trâu ngựa

meaningngười bỉ ổi

type nội động từ

meaninglàm việc đầu tắt mặt tối, làm thân trâu ngựa

exampleto slave from dawn until midnight: làm việc đầu tắt mặt tối từ sáng sớm đến khuya

exampleto slave at mathematics: chăm học toán

namespace

a person who is owned by another person and is forced to work for and obey them

một người thuộc sở hữu của người khác và bị buộc phải làm việc và tuân theo họ

Ví dụ:
  • A former slave, he graduated from Claflin University in South Carolina.

    Từng là nô lệ, anh tốt nghiệp Đại học Claflin ở Nam Carolina.

  • She treated her daughter like a slave.

    Bà đối xử với con gái mình như một nô lệ.

  • the slave trader Edward Colston

    người buôn nô lệ Edward Colston

  • freed slaves

    Nô lệ giải phóng

  • Prisoners of war were regularly sold as slaves.

    Tù binh chiến tranh thường xuyên bị bán làm nô lệ.

Từ, cụm từ liên quan

a person who is so strongly influenced by something that they cannot live without it, or cannot make their own decisions

người bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi điều gì đó đến mức họ không thể sống thiếu nó hoặc không thể tự đưa ra quyết định

Ví dụ:
  • We are slaves of the motor car.

    Chúng ta là nô lệ của ô tô.

  • Sue's a slave to fashion.

    Sue là nô lệ của thời trang.

a device that is directly controlled by another one

một thiết bị được điều khiển trực tiếp bởi một thiết bị khác