Định nghĩa của từ servant

servantnoun

người hầu, đầy tớ

/ˈsəːv(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "servant" thật thú vị! Thuật ngữ này có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "servant" và có nghĩa là "người phục vụ" hoặc "attendant". Từ này bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "servire", có nghĩa là "phục vụ" hoặc "bị bắt làm nô lệ". Vào thời trung cổ, người hầu thường là thành viên cấp thấp trong gia đình, chịu trách nhiệm làm các công việc lặt vặt và việc nhà. Theo thời gian, định nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm những cá nhân cung cấp lao động hoặc dịch vụ trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như công việc gia đình, nông nghiệp hoặc quân đội. Trong cách sử dụng hiện đại, thuật ngữ "servant" có thể ám chỉ bất kỳ ai phục vụ hoặc hỗ trợ người khác, dù là ở tư cách chính thức hay không chính thức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười hầu, người đầy tớ, người ở

exampleservants of the people: đầy tớ của nhân dân

examplecivil servants: công chức, viên chức nhà nước

examplepublic servants: quan chức

meaningbầy tôi trung thành

examplea servant of Jesus Christ: bầy tôi của Chúa Giê-xu

meaningvật để dùng chứ không phải để thờ; cái coi là phương tiện chứ đừng coi là mục đích

namespace

a person who works in another person’s house, and cooks, cleans, etc. for them

người làm việc tại nhà người khác và nấu ăn, dọn dẹp, v.v. cho họ

Ví dụ:
  • a domestic servant

    một người hầu trong nhà

  • a faithful/devoted/trusted servant

    một đầy tớ trung thành/tận tụy/đáng tin cậy

  • They treat their mother like a servant.

    Họ đối xử với mẹ như người hầu.

  • She was working as a servant to the Smith family.

    Cô đang làm người hầu cho gia đình Smith.

  • one of the servants of the king of Persia

    một trong những người hầu của vua Ba Tư

Ví dụ bổ sung:
  • Servants scurried around him.

    Những người hầu chạy quanh anh ta.

  • The duchess arrived, surrounded by her army of servants.

    Nữ công tước đến, được bao quanh bởi đội quân người hầu của cô.

  • The relationship was one of master and servant.

    Mối quan hệ là chủ và đầy tớ.

  • They went up another set of stairs to the servants' quarters.

    Họ đi lên một dãy cầu thang khác tới khu dành cho người hầu.

a person who works for a company or an organization

một người làm việc cho một công ty hoặc một tổ chức

Ví dụ:
  • Mr Bennet said his client was a loyal servant to the council.

    Ông Bennet cho biết thân chủ của ông là một người phục vụ trung thành cho hội đồng.

Từ, cụm từ liên quan

a person or thing that is controlled by something

một người hoặc vật được điều khiển bởi một cái gì đó

Ví dụ:
  • He was willing to make himself a servant of his art.

    Anh sẵn sàng biến mình thành người hầu cho nghệ thuật của mình.

Thành ngữ

your obedient servant
(old use)used to end a formal letter