Định nghĩa của từ signatory

signatorynoun

người ký tên

/ˈsɪɡnətri//ˈsɪɡnətɔːri/

Từ "signatory" bắt nguồn từ tiếng Latin "signare", có nghĩa là "đánh dấu bằng dấu hiệu". Khi được sử dụng như một danh từ, "signatory" dùng để chỉ một người ký một văn bản, thỏa thuận hoặc hiệp ước, thừa nhận sự đồng ý và chấp nhận nội dung của nó. Khái niệm về người ký kết là thiết yếu trong các lĩnh vực pháp lý và ngoại giao, vì nó chỉ ra tính hợp pháp và bản chất ràng buộc của một văn bản hoặc thỏa thuận giữa các bên liên quan. Do đó, những người ký kết đóng vai trò quan trọng trong việc thiết lập các nghĩa vụ pháp lý, giải quyết tranh chấp và thúc đẩy quan hệ quốc tế.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđã ký hiệp ước (nước...)

examplethe signatories to the Geneva Agreements: các nước ký hiệp định Giơ-ne-vơ

type danh từ

meaningbên ký kết, nước ký kết

examplethe signatories to the Geneva Agreements: các nước ký hiệp định Giơ-ne-vơ

namespace
Ví dụ:
  • As a signatory to the Paris Climate Agreement, our country pledges to reduce greenhouse gas emissions by at least 25% by 2030.

    Là một quốc gia ký kết Thỏa thuận khí hậu Paris, đất nước chúng tôi cam kết giảm phát thải khí nhà kính ít nhất 25% vào năm 2030.

  • The fortune 500 CEOs who signed the sustainability pledge become signatories to a set of practices aimed at minimizing environmental impact.

    Các CEO của công ty Fortune 500 đã ký cam kết phát triển bền vững sẽ tham gia vào một loạt các hoạt động nhằm giảm thiểu tác động đến môi trường.

  • The抽流管理合同 [Xuillemanagement Agreement] signed by both parties makes them signatories to the terms and conditions outlined in the document.

    Thỏa thuận quản lý Xuille [抽流管理合同] được ký kết bởi cả hai bên khiến họ trở thành bên ký kết các điều khoản và điều kiện được nêu trong tài liệu.

  • The United States ratified the Biological Weapons Convention in 1972, making it a signatory to the international treaty banning the development and use of biological weapons.

    Hoa Kỳ đã phê chuẩn Công ước về vũ khí sinh học vào năm 1972, trở thành quốc gia ký kết hiệp ước quốc tế cấm phát triển và sử dụng vũ khí sinh học.

  • The peace accord between the warring factions establishes both signatories to put an end to the conflict and commit to a cease-fire.

    Hiệp định hòa bình giữa các phe phái đối địch quy định cả hai bên ký kết phải chấm dứt xung đột và cam kết ngừng bắn.

  • The signatories of the non-disclosure agreement agree to keep the confidential information they receive under the terms of the agreement.

    Những người ký thỏa thuận không tiết lộ thông tin đồng ý giữ bí mật thông tin mà họ nhận được theo các điều khoản của thỏa thuận.

  • The joint venture agreement signed by the two companies creates signatories who are now bound by the terms of the partnership.

    Thỏa thuận liên doanh được ký kết giữa hai công ty tạo ra những bên ký kết chịu ràng buộc bởi các điều khoản của quan hệ đối tác.

  • The team lead signed the document designating them as a signatory for all contracts and agreements related to their department.

    Trưởng nhóm đã ký vào văn bản chỉ định họ là người ký kết tất cả các hợp đồng và thỏa thuận liên quan đến phòng ban của họ.

  • Both countries are signatories to the United Nations Framework Convention on Climate Change, and they are committed to implementing its provisions.

    Cả hai quốc gia đều là bên ký kết Công ước khung của Liên hợp quốc về Biến đổi khí hậu và cam kết thực hiện các điều khoản của công ước.

  • Signatories to the international treaty on the prohibition of nuclear weapons pledge to do everything in their power to prevent and halt the use, possession, and production of nuclear weapons.

    Những bên ký kết hiệp ước quốc tế về lệnh cấm vũ khí hạt nhân cam kết sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để ngăn chặn và chấm dứt việc sử dụng, sở hữu và sản xuất vũ khí hạt nhân.