Định nghĩa của từ shank

shanknoun

chân

/ʃæŋk//ʃæŋk/

Từ "shank" là một thuật ngữ tiếng Anh cổ, ban đầu được viết là "saenc", có nghĩa là "bone" hoặc "phần thịt trắng". Từ này được dùng để mô tả phần thịt dài và hẹp còn lại trên xương sau khi đã nấu chín, bao gồm cả xương chân cho các món thịt như cẳng cừu hoặc cẳng bê. Khi sở thích về thịt không xương tăng lên, bản thân xương ống chân trở thành một phần thịt ít được ưa chuộng hơn, dẫn đến việc sử dụng nó trong các món ăn khác như món hầm và món hầm. Ngày nay, thuật ngữ "shank" chủ yếu được sử dụng để chỉ chính xương hoặc như một từ mô tả cho một vật thể dài và hẹp, chẳng hạn như cẳng chân trên nĩa hoặc dao chặt thịt. Thuật ngữ này cũng đã phát triển thành có hàm ý tiêu cực khi được sử dụng như một từ lóng để chỉ đồ dùng cá nhân của tù nhân, chẳng hạn như bàn chải đánh răng hoặc thuốc lá, thường được đặt bên trong các ngăn ẩn trên cơ thể họ trong thời gian bị giam giữ. Điều này là do đôi khi tù nhân giấu đồ cấm trong ống quần và chúng được chuyền tay nhau mà không bị nghi ngờ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchân, cẳng, xương ống chân; chân chim; ống chân tất dài

exampleto shank off: rụng (hoa, lá)

meaningthân cột; cuống hoa; chuôi dao; tay chèo

meaningbộ giò (của bản thân)

exampleto ride (go) on Shanks's mare: cuốc bộ

type động từ

meaningtra cán, tra chuôi

exampleto shank off: rụng (hoa, lá)

meaningcuốc bộ

namespace

the straight narrow part between the two ends of a tool or an object

phần thẳng hẹp giữa hai đầu của một dụng cụ hoặc một vật thể

Ví dụ:
  • the shank of a key

    thân của một chiếc chìa khóa

the part of an animal’s or a person’s leg between the knee and ankle

phần chân của động vật hoặc người giữa đầu gối và mắt cá chân

the top part of the leg of an animal, cooked and eaten

phần trên cùng của chân động vật, được nấu chín và ăn

Ví dụ:
  • braised lamb shanks

    Chân cừu om

Thành ngữ

(on) Shanks’s pony
(British English, informal)walking, rather than travelling by car, bus, etc.
  • ‘How did you get here?’ ‘Shanks’s pony!’