Định nghĩa của từ chicken

chickennoun

gà, gà con, thịt gà

/ˈtʃɪk(ɪ)n/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "chicken" là một chủ đề hấp dẫn. Thuật ngữ "chicken" được cho là bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cicen" hoặc "cycen", dùng để chỉ một con gà mái tơ hoặc một con gà trống thiến nhỏ. Tuy nhiên, từ "chicken" mà chúng ta biết ngày nay, có nghĩa là loài gia cầm thuần hóa (Gallus gallus domesticus), có nguồn gốc từ nguyên phức tạp hơn. Từ điển tiếng Anh Oxford cho rằng từ tiếng Anh hiện đại "chicken" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh trung đại thế kỷ 15 "chicken of chickens," có nghĩa là "a young or small chicken." Cụm từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "poulet", dùng để chỉ một con gia cầm non hoặc một con gà nhỏ. Theo thời gian, cụm từ "chicken of chickens" được rút gọn thành "chicken," và thuật ngữ này bắt đầu ám chỉ toàn bộ các loài đã thuần hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggà con; gà giò

meaningthịt gà giò

meaning(nghĩa bóng) trẻ nhỏ, bé con

examplehe is no chicken: nó không còn là trẻ nhỏ nữa

namespace

a large bird that is often kept for its eggs or meat

một con chim lớn thường được nuôi để lấy trứng hoặc thịt

Ví dụ:
  • They keep chickens in the back yard.

    Họ nuôi gà ở sân sau.

  • free-range chickens

    gà thả rông

  • Chickens were pecking at the ground.

    Gà đang mổ trên mặt đất.

  • the sound of chickens clucking

    tiếng gà gáy

Ví dụ bổ sung:
  • A few chickens were scratching around the yard.

    Vài con gà đang gặm cỏ quanh sân.

  • Are we just going to sit here like trussed up chickens?

    Chúng ta cứ ngồi đây như bị trói gà à?

  • Battery chickens have miserable lives.

    Gà pin có cuộc sống khốn khổ.

  • Free-range chickens have happy lives.

    Gà thả rông có cuộc sống hạnh phúc.

  • a crate of live chickens

    một thùng gà sống

Từ, cụm từ liên quan

meat from a chicken

thịt từ một con gà

Ví dụ:
  • fried chicken

    gà rán

  • roast/grilled chicken

    gà nướng/nướng

  • succulent pieces of chicken

    miếng thịt gà ngon

  • chicken and chips

    gà và khoai tây chiên

  • chicken breasts/wings

    ức/cánh gà

  • chicken livers/thighs

    gan/đùi gà

  • chicken nuggets

    gà viên

  • a chicken sandwich

    Bánh sandwich gà

  • chicken soup

    súp gà

  • chicken stock

    nước luộc gà

Từ, cụm từ liên quan

a person who is not brave or is afraid to do something

một người không dũng cảm hoặc sợ làm điều gì đó

Ví dụ:
  • He called me a chicken because I wouldn't swim in the river.

    Anh ấy gọi tôi là gà vì tôi không chịu bơi dưới sông.

Thành ngữ

a chicken-and-egg situation, problem, etc.
a situation in which it is difficult to tell which one of two things was the cause of the other
something comes home to roost
used to say that if somebody says or does something bad or wrong, it will affect them badly in the future
don’t count your chickens (before they are hatched)
(saying)you should not be too confident that something will be successful, because something may still go wrong
play chicken
to play a game in which people do something dangerous for as long as they can to show how brave they are. The person who stops first has lost the game.
  • The children had been playing chicken by running across the railway line.
  • run around like a headless chicken
    to be very busy and active trying to do something, but not very organized, with the result that you do not succeed