Định nghĩa của từ cook

cookverb

nấu ăn, người nấu ăn

/kʊk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cook" có nguồn gốc hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "cook" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cóca", có nghĩa là "chuẩn bị thức ăn". Người ta cho rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kukiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "kochen", có nghĩa là "to cook". Từ tiếng Đức nguyên thủy có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*gue-", có nghĩa là "đổ" hoặc "đốt cháy". Gốc này cũng xuất hiện trong các ngôn ngữ Ấn-Âu khác, chẳng hạn như tiếng Phạn "gunda", có nghĩa là "đun sôi" hoặc "làm nóng". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "cook" đã thay đổi, nhưng gốc của nó vẫn gắn chặt với truyền thống ẩm thực cổ xưa. Ngày nay, từ "cook" dùng để chỉ hành động chuẩn bị và biến đổi nguyên liệu thành một bữa ăn ngon.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi

meaning(tục ngữ) lắm thầy thối ma

examplethese potatoes do not cook well: khoai tây này khó nấu nhừ

type ngoại động từ

meaningnấu, nấu chín

meaning(thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...)

examplethese potatoes do not cook well: khoai tây này khó nấu nhừ

meaning(từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...)

exampleto be cooked: bị kiệt sức

namespace

to prepare food by heating it, for example by boiling, baking or frying it

chuẩn bị thức ăn bằng cách đun nóng, ví dụ bằng cách đun sôi, nướng hoặc chiên

Ví dụ:
  • Where did you learn to cook?

    Bạn học nấu ăn ở đâu?

  • Add the onion and cook for three minutes.

    Thêm hành tây và nấu trong ba phút.

  • to cook a meal

    nấu một bữa ăn

  • to cook food/dinner

    nấu đồ ăn/bữa tối

  • What's the best way to cook trout?

    Cách tốt nhất để nấu cá hồi là gì?

  • I always have a cooked breakfast (= consisting of cooked food)

    Tôi luôn có bữa sáng được nấu chín (= bao gồm thức ăn đã nấu chín)

  • He cooked lunch for me.

    Anh ấy nấu bữa trưa cho tôi.

  • He cooked me lunch.

    Anh nấu bữa trưa cho tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • I'll cook you a special meal for your birthday.

    Tôi sẽ nấu cho bạn một bữa ăn đặc biệt cho ngày sinh nhật của bạn.

  • Make sure you cook the meat well.

    Hãy chắc chắn rằng bạn nấu thịt ngon.

  • Ensure that the meat is cooked through.

    Đảm bảo thịt chín đều.

  • The vegetables were cooked perfectly.

    Các loại rau đã được nấu chín hoàn hảo.

  • the smell of freshly cooked bacon

    mùi thịt xông khói mới nấu

to be prepared by boiling, baking, frying, etc.

được chế biến bằng cách luộc, nướng, chiên, v.v.

Ví dụ:
  • While the pasta is cooking, prepare the sauce.

    Trong khi nấu mì ống, chuẩn bị nước sốt.

  • Turn the fish over so that it cooks evenly.

    Lật mặt cá để chín đều.

to be planned secretly

được lên kế hoạch bí mật

Ví dụ:
  • Everyone is being very secretive—there's something cooking.

    Mọi người đều rất bí mật - có điều gì đó đang nấu nướng.

Thành ngữ

be cooking with gas
(informal)to be doing something very well and successfully
cook the books
(informal)to change facts or figures dishonestly or illegally
  • His accountant had been cooking the books for years.
  • Someone was cooking the books.
  • cook somebody’s goose
    (informal)to destroy somebody’s chances of success