Định nghĩa của từ sex

sexnoun

giới, giống

/sɛks/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sex" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "sexus," có nghĩa là "gender" hoặc "sex." Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "secare", có nghĩa là "cắt" hoặc "tách rời". Ở La Mã cổ đại, các giới tính được coi là tách biệt và riêng biệt, với động từ "secare" ngụ ý sự cắt đứt hoặc tách biệt giữa hai giới. Từ tiếng Latin "sexus" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "sex," và nghĩa của nó được mở rộng không chỉ bao gồm giới tính mà còn bao gồm cả hoạt động và sức hấp dẫn tình dục. Ngày nay, từ "sex" thường được dùng để mô tả các đặc điểm sinh học và xã hội xác định nam giới và phụ nữ. Điều thú vị là từ "sex" đã trải qua những thay đổi đáng kể về ý nghĩa và hàm ý theo thời gian, phản ánh sự thay đổi thái độ xã hội và chuẩn mực văn hóa đối với tình dục và giới tính. Bất chấp những thay đổi này, gốc rễ của từ này trong động từ tiếng Latin "secare" vẫn là minh chứng cho khái niệm phân chia giới tính của người La Mã cổ đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiới tính

examplewithout distinction of age and sex: không phân biệt tuổi tác và nam nữ

meaninggiới đàn ông, giới phụ nữ

examplethe fair (gentle, softer, weaker) sex: giới phụ nữ

examplethe sterner sex: giới đàn ông

meaningvấn đề sinh lý, vấn đề dục tính

exampleto sex up a story with picturesque details: làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc

type ngoại động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác định tính đực cái của (gà con...)

examplewithout distinction of age and sex: không phân biệt tuổi tác và nam nữ

meaning(: up) khêu gợi dục tình của (ai)

examplethe fair (gentle, softer, weaker) sex: giới phụ nữ

examplethe sterner sex: giới đàn ông

meaninglàm cho thêm hấp dẫn, làm cho thêm thú vị

exampleto sex up a story with picturesque details: làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc

namespace

the state of being male or female

trạng thái là nam hay nữ

Ví dụ:
  • How can you tell what sex a fish is?

    Làm thế nào bạn có thể biết giới tính của cá là gì?

  • a process that enables couples to know the sex of their baby

    một quá trình cho phép các cặp vợ chồng biết được giới tính của con họ

  • We determined the sex of the birds from their DNA.

    Chúng tôi xác định giới tính của loài chim từ DNA của chúng.

  • Please indicate your sex and date of birth below.

    Vui lòng cho biết giới tính và ngày sinh của bạn bên dưới.

  • Levels of infection vary dramatically according to age and sex.

    Mức độ lây nhiễm thay đổi đáng kể tùy theo độ tuổi và giới tính.

  • discrimination on grounds of race or sex

    phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc hoặc giới tính

  • sex discrimination (= the act of treating men and women differently in an unfair way)

    phân biệt giới tính (= hành động đối xử với nam giới và phụ nữ một cách khác nhau một cách không công bằng)

  • Testosterone is the male sex hormone.

    Testosterone là hormone sinh dục nam.

  • In some areas the male : female sex ratio has reached 130 : 100.

    Ở một số nơi, tỷ lệ giới tính nam: nữ đã lên tới 130:100.

  • Trying to prove that sex differences in behaviour are innate is controversial.

    Việc cố gắng chứng minh rằng sự khác biệt giới tính trong hành vi là bẩm sinh đang gây tranh cãi.

Ví dụ bổ sung:
  • discrimination on grounds of sex

    phân biệt đối xử vì lý do giới tính

  • The word ‘man’ can refer to all humans, irrespective of sex.

    Từ “con người” có thể dùng để chỉ tất cả mọi người, bất kể giới tính.

  • Their gender identity does not match their biological sex at birth.

    Bản dạng giới của họ không khớp với giới tính sinh học khi sinh ra.

  • I wanted to change my sex.

    Tôi muốn thay đổi giới tính của mình.

  • issues of sex equality in the office

    vấn đề bình đẳng giới nơi công sở

Từ, cụm từ liên quan

either of the two groups that people, animals, and plants are divided into according to their function of producing young

một trong hai nhóm mà con người, động vật và thực vật được chia thành theo chức năng sinh sản trẻ

Ví dụ:
  • a member of the opposite sex

    một thành viên khác giới

  • people of the same sex

    người cùng giới tính

  • single-sex schools

    trường học đơn giới tính

  • differences between the sexes

    sự khác biệt giữa hai giới

  • Exam results for both sexes have continued to improve.

    Kết quả thi của cả hai giới tiếp tục được cải thiện.

  • Gibson was the first African American of either sex to play at Wimbledon.

    Gibson là người Mỹ gốc Phi đầu tiên thuộc cả hai giới thi đấu tại Wimbledon.

  • the battle of the sexes (= the competitive relationship that exists between men and women)

    cuộc chiến của giới tính (= mối quan hệ cạnh tranh tồn tại giữa nam và nữ)

Từ, cụm từ liên quan

physical activity between two people in which they touch each other’s sexual organs, and which may include sexual intercourse

hoạt động thể chất giữa hai người trong đó họ chạm vào cơ quan sinh dục của nhau và có thể bao gồm cả quan hệ tình dục

Ví dụ:
  • He had sex with someone he met in a bar.

    Anh ấy đã quan hệ tình dục với một người mà anh ấy gặp trong quán bar.

  • gay sex

    quan hệ tình dục đồng tính

  • the sex act

    hành động tình dục

  • a footballer involved in a sex scandal

    cầu thủ vướng bê bối tình dục

  • victims of sex abuse

    nạn nhân bị lạm dụng tình dục

  • sex education in schools

    giáo dục giới tính trong trường học

  • a controversial film containing explicit sex scenes

    một bộ phim gây tranh cãi có cảnh sex rõ ràng

  • a sex shop (= one selling magazines, objects, etc. that are connected with sex)

    một cửa hàng tình dục (= một cửa hàng bán tạp chí, đồ vật, v.v. có liên quan đến tình dục)

  • These drugs may affect your sex drive (= your interest in sex and the ability to have it).

    Những loại thuốc này có thể ảnh hưởng đến ham muốn tình dục của bạn (= sự quan tâm của bạn đến tình dục và khả năng có được nó).

  • Amid such poverty, the sex trade has flourished.

    Trong bối cảnh nghèo đói như vậy, buôn bán tình dục đã phát triển mạnh mẽ.

  • The slogan for the hippie generation of the 1960s was sex, drugs and rock and roll.

    Khẩu hiệu cho thế hệ hippie những năm 1960 là tình dục, ma túy và nhạc rock and roll.

Ví dụ bổ sung:
  • sex between consenting adults

    quan hệ tình dục giữa những người lớn đồng ý

  • sex with her husband

    quan hệ tình dục với chồng

  • They teach that sex outside of marriage is wrong.

    Họ dạy rằng quan hệ tình dục ngoài hôn nhân là sai trái.

  • I have had several sex partners over the years.

    Tôi đã có nhiều bạn tình trong nhiều năm.

  • safer sex practices

    thực hành tình dục an toàn hơn

Từ, cụm từ liên quan

having the amount of sexual activity or desire mentioned

có số lượng hoạt động tình dục hoặc ham muốn được đề cập

Ví dụ:
  • a highly-sexed person

    một người có giới tính cao