tính từ
đối nhau, ngược nhau
the station: trước mặt nhà ga
opposite leaves: lá mọc đối
danh từ
điều trái lại, điều ngược lại
the station: trước mặt nhà ga
opposite leaves: lá mọc đối
đối nhau, ngược nhau, trước mặt, đối diện
/ˈɒpəzɪt/Từ "opposite" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Từ "oposite" trong tiếng Pháp cổ xuất hiện vào thế kỷ 13, bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng La-tinh "oppositus", có nghĩa là "đặt đối diện" hoặc "đối diện". Thuật ngữ tiếng La-tinh này là sự kết hợp của "oppos" có nghĩa là "đặt đối diện" và hậu tố "-itus" tạo thành một tính từ. Trong tiếng La-tinh, "oppositus" được dùng để mô tả các vật thể hoặc vị trí đối diện nhau hoặc tương phản với nhau. Từ tiếng Anh "opposite" được mượn từ tiếng Pháp cổ và đã được sử dụng từ thế kỷ 14. Ban đầu, nó dùng để chỉ các vị trí vật lý hoặc các vật thể đối diện nhau, chẳng hạn như hai bên đường đối diện nhau hoặc hai sừng đối diện nhau của một con thú. Theo thời gian, nghĩa của "opposite" được mở rộng để bao gồm các từ trái nghĩa hoặc các từ có nghĩa tương phản, chẳng hạn như "hot" và "lạnh". Ngày nay, từ "opposite" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh để mô tả những thứ loại trừ hoặc mâu thuẫn lẫn nhau.
tính từ
đối nhau, ngược nhau
the station: trước mặt nhà ga
opposite leaves: lá mọc đối
danh từ
điều trái lại, điều ngược lại
the station: trước mặt nhà ga
opposite leaves: lá mọc đối
on the other side of a particular area from somebody/something and usually facing them
ở phía bên kia của một khu vực cụ thể với ai đó/cái gì đó và thường đối mặt với họ
Câu trả lời được đưa ra ở trang đối diện.
Chúng tôi sống xa hơn ở phía đối diện của con đường.
Thật không dễ dàng để có một mối quan hệ khi bạn sống ở hai đầu đất nước.
facing the speaker or somebody/something that has been mentioned
đối mặt với người nói hoặc ai đó/cái gì đó đã được đề cập
Tôi có thể nhìn thấy khói bốc ra từ cửa sổ của ngôi nhà đối diện.
Anh ngồi xuống chiếc ghế đối diện.
as different as possible from something
càng khác biệt càng tốt với một cái gì đó
Tôi nhìn họ rời đi rồi lái xe đi theo hướng ngược lại.
Cô cố gắng xoa dịu anh nhưng dường như điều đó lại có tác dụng ngược.
học sinh ở hai đầu đối diện của phạm vi khả năng
câu chuyện về một cặp chàng trai trẻ thuộc hai thái cực trái ngược nhau trong xã hội
Cô ấy có quan điểm trái ngược với quan điểm của Fraser.