Định nghĩa của từ seethe

seetheverb

sôi lên

/siːð//siːð/

Từ "seethe" là một động từ mang nghĩa là sôi, sôi hoặc lên men. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sētan", có nghĩa là "làm (cái gì đó) đông lại hoặc làm cho cái gì đó cứng lại". Theo thời gian, nghĩa của "sētan" đã thay đổi và nó có nghĩa là "làm cho cái gì đó chuyển động" hoặc "khiến cho cái gì đó xảy ra". Sự thay đổi nghĩa này có thể bắt nguồn từ quan sát rằng chất lỏng nóng có xu hướng "settle" hoặc "set" khi chúng sôi. Từ tiếng Anh cổ "sētan" có hai cách viết khác nhau: "sētan" và "sētan". Cách viết trước cuối cùng đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "set", trong khi cách viết sau dẫn đến sự phát triển của "seethe." Theo thời gian, nghĩa của "seethan" cũng đã trải qua một số thay đổi. Theo những từ điển tiếng Anh còn sót lại sớm nhất, chẳng hạn như văn bản "The Mannervall" của John Trevisa vào thế kỷ thứ mười lăm, "seethe" chỉ đơn giản có nghĩa là "đun sôi". Tuy nhiên, đến thế kỷ thứ mười bảy, nó đã mang nhiều nghĩa hiện tại bao gồm "đun sôi (một chất lỏng)", "làm sôi (một chất)" và "làm bùng nổ cơn giận dữ hoặc cảm xúc". Ngoài sự thay đổi về nghĩa, "seethe" cũng đã trải qua một số thay đổi về ngữ âm trong nhiều thế kỷ. Trong tiếng Anh cổ, từ này là "sētan", phát âm bằng âm "e" ngắn. Trong tiếng Anh trung đại, hậu tố "tan" đã được thay thế bằng "the", trở thành "ethe" trong cách viết tiếng Anh hiện đại. Điều này tạo ra cách viết hiện đại "seethe." Tóm lại, từ "seethe" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, về cơ bản bắt nguồn từ "sētan" có nghĩa là đưa một cái gì đó vào chuyển động hoặc làm cho nó vững chắc. Ý nghĩa của nó đã mở rộng theo thời gian, phản ánh sự chuyển đổi từ nghĩa đen của sự sôi hoặc lắng xuống sang nghĩa bóng biểu thị cảm xúc và trở thành "set" thành hành động.

Tóm Tắt

type động từ seethed

meaningsôi lên, sủi bọt lên, sôi sục, sôi nổi, dao động

exampleto be seething with hatred: sôi sục căm thù

exampleenthusiam is seething in brain: niềm phấn khởi đang sôi nổi trong tâm trí

examplethe country is seething with labour unrest: cả vùng đang náo động lên vì công nhân đấu tranh

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) nấu sôi, đun sôi

namespace

to be extremely angry about something but to try not to show other people how angry you are

cực kỳ tức giận về điều gì đó nhưng cố gắng không cho người khác thấy bạn tức giận như thế nào

Ví dụ:
  • She seethed silently in the corner.

    Cô im lặng ngồi trong góc.

  • He marched off, seething with frustration.

    Anh ta bước đi, sôi sục vì thất vọng.

  • Inwardly he was seething at this challenge to his authority.

    Trong thâm tâm anh đang sôi sục trước sự thách thức này đối với quyền lực của mình.

  • She was seething at the insult.

    Cô ấy đang sôi sục trước sự xúc phạm.

Từ, cụm từ liên quan

to be full of a lot of people or animals, especially when they are all moving around

có rất nhiều người hoặc động vật, đặc biệt là khi tất cả họ đều di chuyển xung quanh

Ví dụ:
  • The resort is seething with tourists all year round.

    Khu nghỉ dưỡng sôi động với khách du lịch quanh năm.

  • He became caught up in a seething mass of arms and legs.

    Anh ta bị cuốn vào một khối tay và chân sôi sục.

to move around quickly and violently

để di chuyển xung quanh một cách nhanh chóng và dữ dội

Ví dụ:
  • The grey ocean seethed beneath them.

    Đại dương xám xịt sôi sục bên dưới họ.