Định nghĩa của từ rush

rushverb

xông lên, lao vào, xô đẩy, sự xông lên, sự lao vào, sự xô đẩy

/rʌʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "rush" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ "hrusk" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "đẩy" hoặc "đẩy". Khái niệm này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "ruschen", vẫn mang nghĩa là chuyển động cưỡng bức hoặc vội vã đột ngột. Đến thế kỷ 15, từ này đã phát triển thành "rush" và bắt đầu có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "di chuyển hoặc chạy nhanh", "tấn công hoặc đẩy" và "vội vã hoặc vội vã". Thuật ngữ này cũng mang ý nghĩa cấp bách, như trong ý tưởng vội vã hoàn thành một nhiệm vụ hoặc đáp ứng thời hạn. Theo thời gian, từ này tiếp tục mở rộng vốn từ vựng của mình, bao gồm nhiều từ phái sinh khác nhau như "rush hour," "rush delivery," và thậm chí "rush coursing," một loại bài kiểm tra năng lực trí óc. Bất chấp những biến đổi khác nhau, ý tưởng cốt lõi là di chuyển nhanh chóng hoặc khẩn cấp vẫn là khía cạnh cơ bản của từ "rush."

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thông tục) cây bấc

exampleto rush someone out of the room: xô người nào ra khỏi phòng

exampleto be swept by the rush of the river: bị nước sông cuốn đi

meaningvật vô giá trị

examplethe enemy post was rushed: đồn địch bị đánh chiếm ào ạt

exampledon't care a rush: cóc cần gì cả

type danh từ

meaningsự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước)

exampleto rush someone out of the room: xô người nào ra khỏi phòng

exampleto be swept by the rush of the river: bị nước sông cuốn đi

meaningsự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...)

examplethe enemy post was rushed: đồn địch bị đánh chiếm ào ạt

exampledon't care a rush: cóc cần gì cả

meaningsự vội vàng, sự gấp

exampleto rush to a conclusion: vội đi đến kết luận

move fast

to move or to do something with great speed, often too fast

di chuyển hoặc làm điều gì đó với tốc độ lớn, thường là quá nhanh

Ví dụ:
  • We've got plenty of time; there's no need to rush.

    Chúng ta còn nhiều thời gian; Không cần phải vội vàng.

  • the sound of rushing water

    tiếng nước chảy ào ạt

  • Don't rush off, I haven't finished.

    Đừng vội rời đi, tôi chưa nói xong.

  • I've been rushing around all day trying to get everything done.

    Tôi đã chạy khắp nơi cả ngày để cố gắng hoàn thành mọi việc.

  • The children rushed out of school.

    Bọn trẻ vội vã rời khỏi trường.

  • Firefighters rushed to the scene and extinguished the blaze.

    Lính cứu hỏa đã nhanh chóng có mặt tại hiện trường và dập tắt đám cháy.

  • When I fell forwards onto the ice, Michael came rushing to my aid, helping me up giving me an encouraging smile.

    Khi tôi ngã về phía trước trên mặt băng, Michael đã lao tới đỡ tôi dậy và nở nụ cười khích lệ.

  • His wife immediately rushed to his defence (= defended him against attack or criticism).

    Vợ anh ta ngay lập tức lao vào bảo vệ anh ta (= bảo vệ anh ta trước sự tấn công hoặc chỉ trích).

  • Beachgoers rushed to the rescue of three boys as they were pulled out to sea in a rip tide.

    Những người đi biển vội vã giải cứu ba cậu bé khi họ bị kéo ra biển trong cơn thủy triều dâng cao.

  • My college years seemed to rush past.

    Những năm đại học của tôi dường như trôi qua rất nhanh.

  • She rushed back upstairs.

    Cô vội quay lên lầu.

  • People rushed to buy shares in the company.

    Mọi người đổ xô đi mua cổ phiếu của công ty.

  • We had to rush our meal.

    Chúng tôi phải vội vàng dùng bữa.

Ví dụ bổ sung:
  • She was rushing around madly looking for her bag.

    Cô điên cuồng chạy khắp nơi để tìm túi xách của mình.

  • Two men came rushing into the room.

    Hai người đàn ông chạy vội vào phòng.

  • Whenever her little brother was upset, Jane rushed to the rescue.

    Bất cứ khi nào em trai cô buồn bã, Jane đều lao vào giải cứu.

  • a train rushing headlong down the track

    một đoàn tàu lao thẳng xuống đường ray

  • A surge of joy rushed through her body.

    Một niềm vui dâng trào chạy khắp cơ thể cô.

take/send quickly

to transport or send somebody/something somewhere with great speed

vận chuyển hoặc gửi ai đó/cái gì đó đến một nơi nào đó với tốc độ lớn

Ví dụ:
  • Ambulances rushed the injured to the hospital.

    Xe cứu thương đã đưa những người bị thương tới bệnh viện.

  • Relief supplies were rushed in.

    Hàng cứu trợ được đổ xô tới.

  • He was rushed home immediately.

    Anh được đưa về nhà ngay lập tức.

do something too quickly

to do something or to make somebody do something without thinking about it carefully

làm điều gì đó hoặc bắt ai đó làm điều gì đó mà không suy nghĩ cẩn thận

Ví dụ:
  • We have to be careful not to rush to judgment.

    Chúng ta phải cẩn thận để không vội phán xét.

  • We don't want to rush into having a baby.

    Chúng tôi không muốn vội vã có con.

  • Let us not rush headlong into this crazy project without careful consideration.

    Chúng ta đừng vội lao đầu vào dự án điên rồ này mà không cân nhắc kỹ lưỡng.

  • Don't rush me. I need time to think about it.

    Đừng vội vàng với tôi. Tôi cần thời gian để suy nghĩ về nó.

  • I'm not going to be rushed into anything.

    Tôi sẽ không vội vã làm bất cứ điều gì.

liquid/air

to flow strongly

chảy mạnh

Ví dụ:
  • The water rushed in through the hole in the ship's hull.

    Nước tràn vào qua lỗ trên thân tàu.

attack

to try to attack or capture somebody/something suddenly

cố gắng tấn công hoặc bắt giữ ai đó/cái gì đó một cách bất ngờ

Ví dụ:
  • A group of prisoners rushed an officer and managed to break out.

    Một nhóm tù nhân lao vào một sĩ quan và tìm cách vượt ngục.

  • Fans rushed the stage after the concert.

    Người hâm mộ đổ xô lên sân khấu sau buổi hòa nhạc.

in American football

to run into somebody who has the ball

đụng phải ai đó có bóng

to move forward and gain ground by carrying the ball and not passing it

tiến về phía trước và giành được vị trí bằng cách mang bóng và không chuyền nó

in American colleges

to give a lot of attention to somebody, especially to a student because you want them to join your fraternity or sorority

dành nhiều sự chú ý cho ai đó, đặc biệt là một sinh viên vì bạn muốn họ tham gia hội huynh đệ hoặc hội nữ sinh của bạn

Ví dụ:
  • He is being rushed by Sigma Nu.

    Anh ta đang bị Sigma Nu lao tới.

Thành ngữ

be rushed/run off your feet
to be extremely busy; to have too many things to do
  • Weekdays are slow in the restaurant, but at weekends the staff are rushed off their feet.
  • fools rush in (where angels fear to tread)
    (saying)people with little experience try to do the difficult or dangerous things that more experienced people would not consider doing