danh từ
phía sau, đằng sau
mông đít
his nerves are on the bum: hắn ta rối loạn thần kinh
(pháp lý) nhân viên chấp hành ((cũng) bum bailiff)
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám
lộn xộn, rối loạn
his nerves are on the bum: hắn ta rối loạn thần kinh
ăn bám