a time during each day when traffic is at its heaviest
thời điểm mỗi ngày khi giao thông đông đúc nhất
- try to avoid travelling in the rush hour
cố gắng tránh đi vào giờ cao điểm
- rush hour traffic
giao thông giờ cao điểm
- During rush hour, the streets are packed with honking cars and angry commuters.
Vào giờ cao điểm, đường phố chật kín những chiếc xe bấm còi inh ỏi và những người đi làm tức giận.
- I try to avoid driving during rush hour as the traffic can be unbearable.
Tôi cố gắng tránh lái xe vào giờ cao điểm vì tình trạng giao thông có thể trở nên vô cùng hỗn loạn.
- The train station is crowded during rush hour with people jostling for space on the platforms.
Nhà ga xe lửa đông đúc vào giờ cao điểm khi mọi người chen lấn để giành chỗ trên sân ga.