Định nghĩa của từ resignation

resignationnoun

sự từ chức

/ˌrezɪɡˈneɪʃn//ˌrezɪɡˈneɪʃn/

Từ "resignation" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "renuntiatio officiae", có nghĩa là "từ bỏ chức vụ". Cụm từ tiếng Latin này được sử dụng rộng rãi trong thời trung cổ để mô tả hành động từ bỏ một vị trí quyền lực hoặc thẩm quyền. Cụm từ này thường được các viên chức tôn giáo, chẳng hạn như giám mục và viện phụ, sử dụng khi họ từ chức vì nhiều lý do khác nhau, chẳng hạn như tuổi già, sức khỏe kém hoặc áp lực chính trị. Cuối cùng, cụm từ tiếng Latin bắt đầu xuất hiện trong tiếng Anh trung đại là "rysetynge" và "resignacyon" trong thế kỷ 14 đến thế kỷ 15. Từ tiếng Anh hiện đại "resignation" xuất hiện vào thế kỷ 16, đại diện cho khái niệm tự nguyện từ chức khỏi một vị trí, như chúng ta biết ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự từ chức; đơn xin từ chức

exampleto send in (tender, give) one's resignation: đưa đơn xin từ chức

meaningsự từ bỏ, sự trao, sự nhường (quyền lợi, hy vọng...)

meaningsự cam chịu; sự nhẫn nhục

exampleto accept one's fate with resignation: cam chịu số phận

namespace

the act of giving up your job or position; the occasion when you do this

hành động từ bỏ công việc hoặc vị trí của bạn; dịp bạn làm điều này

Ví dụ:
  • a letter of resignation

    lá thư từ chức

  • There were calls for her resignation from the board of directors.

    Đã có những lời kêu gọi bà từ chức khỏi ban giám đốc.

  • Further resignations are expected.

    Việc từ chức tiếp theo được mong đợi.

  • The defeat led to his resignation as team manager.

    Thất bại dẫn đến việc ông từ chức quản lý đội.

Ví dụ bổ sung:
  • His resignation announcement was widely expected.

    Thông báo từ chức của ông được nhiều người mong đợi.

  • Illness forced his resignation from the squad.

    Bệnh tật buộc anh phải từ chức khỏi đội.

  • My resignation is effective from May 1.

    Việc từ chức của tôi có hiệu lực từ ngày 1 tháng 5.

  • The accusation prompted the resignation of the cabinet minister.

    Lời buộc tội đã khiến bộ trưởng nội các phải từ chức.

  • The protesters called for his immediate resignation.

    Những người biểu tình kêu gọi ông từ chức ngay lập tức.

a letter, for example to your employers, to say that you are giving up your job or position

một lá thư, ví dụ như gửi cho người sử dụng lao động của bạn, để nói rằng bạn đang từ bỏ công việc hoặc vị trí của mình

Ví dụ:
  • to offer/hand in/tender your resignation

    đề nghị/giao/đưa đơn từ chức của bạn

  • We haven't received his resignation yet.

    Chúng tôi vẫn chưa nhận được đơn từ chức của anh ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • She handed in her resignation following the dispute over company policy.

    Cô đã nộp đơn từ chức sau tranh chấp về chính sách của công ty.

  • She has refused to accept the resignation of her deputy.

    Cô đã từ chối chấp nhận đơn từ chức của cấp phó của mình.

  • She tendered her resignation on grounds of ill health.

    Cô ấy đã nộp đơn từ chức vì lý do sức khỏe kém.

the quality of being willing to accept a difficult or unpleasant situation that you cannot change

chất lượng sẵn sàng chấp nhận một tình huống khó khăn hoặc khó chịu mà bạn không thể thay đổi

Ví dụ:
  • They accepted their defeat with resignation.

    Họ chấp nhận thất bại của mình với sự cam chịu.

Ví dụ bổ sung:
  • He shrugged his shoulders with a look of resignation.

    Anh nhún vai với vẻ cam chịu.

  • She spoke with resignation.

    Cô ấy nói với vẻ chán nản.

  • Hearing that the train was running late, he sighed in weary resignation.

    Nghe tin tàu đến muộn, anh thở dài chán nản.

  • resignation to fate

    cam chịu số phận