Định nghĩa của từ repulse

repulseverb

Repulse

/rɪˈpʌls//rɪˈpʌls/

Từ "repulse" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 16 và có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "repulser," có nghĩa là "đẩy lùi". Từ tiếng Latin tương ứng của từ này là "repellere", có nghĩa là "đẩy lùi" hoặc "đẩy lùi". Trong tiếng Anh trung đại, từ tiếng Pháp cổ được chuyển thể thành "repussen", có nghĩa là "oppress" hoặc "hạn chế". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để biểu thị cảm giác bị từ chối, ghê tởm hoặc không chấp thuận. Cách sử dụng hiện đại của từ "repulse" có thể ám chỉ cả các đối tượng và hành động ngăn cản hoặc chống lại một lực lượng khác. Ví dụ, một tàu chiến có tên là HMS Repulse đã được hạ thủy vào năm 1916 cho Hải quân Hoàng gia, nơi nó được sử dụng để bảo vệ lực lượng Anh trong Thế chiến II. Ngày nay, "repulse" vẫn thường được sử dụng như một động từ, với nhiều nghĩa khác nhau, từ ngăn cản ai đó làm điều gì đó đến khiến ai đó có cảm giác khó chịu với điều gì đó hoặc ai đó. Tóm lại, từ "repulse" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "repulser," sau đó chuyển thành từ tiếng Anh "repulse." Nghĩa của từ này thay đổi theo thời gian và tiếp tục có nhiều định nghĩa khác nhau trong tiếng Anh đương đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) sự đẩy lùi (một cuộc tấn công)

exampleto repulse an attack: đánh lui một cuộc tấn công

exampleto meet with (suffer) a repulse: bị đẩy lùi

meaningsự từ chối, sự cự tuyệt

type ngoại động từ

meaning(quân sự) đánh lui, đẩy lùi

exampleto repulse an attack: đánh lui một cuộc tấn công

exampleto meet with (suffer) a repulse: bị đẩy lùi

meaningđánh bại (ai) trong cuộc bút chiến, đánh bại (ai) trong cuộc tranh luận

meaningtừ chối, cự tuyệt

exampleto repulse a request: từ chối một lời yêu cầu

exampleto repulse someone's friendly advances: cự tuyệt sự làm thân của ai

namespace

to make somebody feel strong dislike

làm cho ai đó cảm thấy không thích mạnh mẽ

Ví dụ:
  • I was repulsed by the horrible smell.

    Tôi bị đẩy lùi bởi mùi khủng khiếp.

Từ, cụm từ liên quan

to fight somebody who is attacking you and drive them away

chiến đấu với ai đó đang tấn công bạn và xua đuổi họ

Ví dụ:
  • to repulse an attack/invasion/offensive

    đẩy lui một cuộc tấn công/xâm lược/tấn công

Từ, cụm từ liên quan

to refuse to accept somebody’s help, attempts to be friendly, etc.

từ chối chấp nhận sự giúp đỡ của ai đó, cố gắng tỏ ra thân thiện, v.v.

Ví dụ:
  • Each time I tried to help I was repulsed.

    Mỗi lần tôi cố gắng giúp đỡ, tôi lại bị từ chối.

  • She repulsed his advances.

    Cô đẩy lùi những bước tiến của anh.

Từ, cụm từ liên quan