Định nghĩa của từ reject

rejectverb

không chấp nhận, loại bỏ, bác bỏ

/rɪˈdʒɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "reject" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "rejacere", có nghĩa là "ném lại" hoặc "bỏ qua một bên". Động từ này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "back") và "jacere" (có nghĩa là "ném" hoặc "bỏ đi"). Trong tiếng Anh trung đại, danh từ "reject" xuất hiện vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Latin "reiectus", có nghĩa là "bị ném lại". Ban đầu, nó ám chỉ thứ gì đó đã bị vứt bỏ hoặc từ chối, chẳng hạn như một vụ mùa không phát triển tốt. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm hành động từ chối hoặc từ chối một thứ gì đó, chẳng hạn như một người hoặc một ý tưởng. Ngày nay, từ "reject" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, giáo dục và giao tiếp hàng ngày, để truyền đạt ý tưởng từ chối hoặc bác bỏ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn

exampleto reject someone's demand: bác bỏ yêu câu của ai

meaningngười bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi

meaning(thương nghiệp) phế phẩm

type ngoại động từ

meaningkhông nhanh, không chấp thuận, bác bỏ

exampleto reject someone's demand: bác bỏ yêu câu của ai

meaningloại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)

meaningtừ chối không tiếp (ai)

argument/idea/plan

to refuse to accept or consider something

từ chối chấp nhận hoặc xem xét một cái gì đó

Ví dụ:
  • to reject an argument/a hypothesis/a notion/a plan

    bác bỏ một lập luận/một giả thuyết/một khái niệm/một kế hoạch

  • to reject a claim/an offer/a request/an application

    từ chối một yêu cầu/một lời đề nghị/một yêu cầu/một đơn đăng ký

  • The bank has the option of accepting or rejecting this offer.

    Ngân hàng có quyền lựa chọn chấp nhận hoặc từ chối lời đề nghị này.

  • The prime minister rejected any idea of reforming the system.

    Thủ tướng bác bỏ mọi ý tưởng cải cách hệ thống.

  • The proposal was firmly rejected.

    Lời đề nghị đã bị từ chối một cách kiên quyết.

  • School officials flatly rejected the proposal.

    Các quan chức của trường đã thẳng thừng từ chối đề xuất này.

  • All our suggestions were rejected out of hand.

    Tất cả các đề xuất của chúng tôi đã bị từ chối ngay lập tức.

  • The Government rejected calls for an inquiry.

    Chính phủ từ chối lời kêu gọi điều tra.

Ví dụ bổ sung:
  • Don't just reject their suggestions out of hand.

    Đừng chỉ từ chối lời đề nghị của họ.

  • He urged the committee to reject the plans.

    Ông kêu gọi ủy ban từ chối các kế hoạch.

  • It was a badly researched product that consumers rightly rejected.

    Đó là một sản phẩm được nghiên cứu tồi và người tiêu dùng đã từ chối một cách đúng đắn.

  • She firmly rejected the suggestion that she had lied to Parliament.

    Cô kiên quyết bác bỏ ý kiến ​​​​cho rằng cô đã nói dối Quốc hội.

  • The paper expressly rejected charges that it had invented the story.

    Tờ báo bác bỏ rõ ràng cáo buộc rằng họ đã bịa ra câu chuyện.

somebody for job

to refuse to accept somebody for a job, position, etc.

từ chối chấp nhận ai đó cho một công việc, vị trí, vv.

Ví dụ:
  • Please reject the following candidates…

    Vui lòng từ chối các ứng viên sau…

  • I've been rejected by all the universities I applied to.

    Tôi đã bị tất cả các trường đại học mà tôi nộp đơn từ chối.

  • Some applicants were rejected outright.

    Một số ứng viên đã bị từ chối thẳng thừng.

  • We considered offering him the job, but finally rejected him.

    Chúng tôi đã cân nhắc việc mời anh ấy làm việc nhưng cuối cùng đã từ chối anh ấy.

not use/publish

to decide not to use, sell, publish, etc. something because its quality is not good enough

quyết định không sử dụng, bán, xuất bản, v.v... cái gì đó vì chất lượng của nó không đủ tốt

Ví dụ:
  • Imperfect articles are rejected by our quality control.

    Các bài viết không hoàn hảo sẽ bị cơ quan kiểm soát chất lượng của chúng tôi từ chối.

  • The book was at first rejected by publishers.

    Cuốn sách lúc đầu bị các nhà xuất bản từ chối.

new organ

to not accept a new organ after a transplant operation, by producing substances that attack the organ

không chấp nhận cơ quan mới sau ca phẫu thuật cấy ghép, bằng cách sản xuất ra các chất tấn công cơ quan đó

Ví dụ:
  • Her body has already rejected two kidneys.

    Cơ thể của cô ấy đã từ chối hai quả thận.

Ví dụ bổ sung:
  • No one knows why a foetus is not automatically rejected by the mother's immune system.

    Không ai biết tại sao thai nhi lại không bị hệ thống miễn dịch của người mẹ tự động đào thải.

  • The organs are automatically rejected by the immune system.

    Các cơ quan sẽ tự động bị hệ thống miễn dịch từ chối.

not love

to fail to give a person or an animal enough love or care

không dành đủ tình yêu thương hoặc sự quan tâm cho một người hoặc một con vật

Ví dụ:
  • The lioness rejected the smallest cub, which died.

    Sư tử cái từ chối đàn con nhỏ nhất và chết.

  • When her husband left home she felt rejected and useless.

    Khi chồng bỏ nhà đi, cô cảm thấy mình bị chối bỏ và vô dụng.

Ví dụ bổ sung:
  • He was only three when his father left and I think he still feels rejected.

    Anh ấy chỉ mới ba tuổi khi cha anh ấy rời đi và tôi nghĩ anh ấy vẫn cảm thấy bị từ chối.

  • She was rejected by her family and moved to another town.

    Cô bị gia đình từ chối và phải chuyển đến một thị trấn khác.

Từ, cụm từ liên quan

All matches