Định nghĩa của từ reproduce

reproduceverb

tái sản xuất

/ˌriːprəˈdjuːs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "reproduce" có nguồn gốc từ tiếng Latin "reproducere," kết hợp giữa "re-" nghĩa là "again" hoặc "back" và "producere" nghĩa là "mang ra" hoặc "dẫn ra". Ban đầu, "reproducere" có nghĩa là "mang ra một lần nữa" hoặc "tạo ra một bản sao", phản ánh việc sử dụng nó trong việc tạo ra bản sao hoặc sao chép những thứ hiện có. Khái niệm "reproducing" theo nghĩa sinh học, ám chỉ việc tạo ra con cái, được phát triển sau đó, nhưng ý nghĩa cốt lõi của việc đưa một thứ gì đó vào hiện hữu một lần nữa vẫn nhất quán.

Tóm Tắt

type động từ

meaningtái sản xuất

meaninglàm sinh sôi nẩy nở; tái sinh, mọc lại

examplecan lizards reproduce their tails?: thằn lằn có thể mọc lại đuôi không?

meaningsao chép, sao lại, mô phỏng

exampleto reproduce a picture: sao lại một bức tranh

typeDefault

meaningtái sản xuất, tái lập

namespace

to make a copy of a picture, piece of text, etc.

để tạo một bản sao của một hình ảnh, đoạn văn bản, v.v.

Ví dụ:
  • It is illegal to reproduce these worksheets without permission from the publisher.

    Việc sao chép các bảng tính này mà không có sự cho phép của nhà xuất bản là bất hợp pháp.

  • The photocopier reproduces colours very well.

    Máy photocopy tái tạo màu sắc rất tốt.

  • This material can be reproduced without payment.

    Tài liệu này có thể được sao chép mà không cần thanh toán.

  • All illustrations are reproduced by kind permission of the Mercury Gallery.

    Tất cả các hình minh họa được sao chép dưới sự cho phép của Mercury Gallery.

Ví dụ bổ sung:
  • It is difficult to reproduce a signature exactly.

    Rất khó để tái tạo chính xác chữ ký.

  • Photographs can be easily reproduced with a negative.

    Có thể dễ dàng sao chép ảnh bằng âm bản.

  • The article may not be reproduced without written permission of the author.

    Bài viết không được phép sao chép nếu không có sự cho phép bằng văn bản của tác giả.

  • The colours can be reproduced fairly accurately.

    Màu sắc có thể được tái tạo khá chính xác.

  • The interview is reproduced by courtesy of ‘Attitude’.

    Cuộc phỏng vấn được sao chép lại nhờ sự hỗ trợ của 'Attitude'.

to produce something very similar to something else in a different medium or context; to make something happen again in the same way

để tạo ra thứ gì đó rất giống với thứ khác trong một phương tiện hoặc bối cảnh khác; làm điều gì đó xảy ra lần nữa theo cách tương tự

Ví dụ:
  • The atmosphere of the novel is successfully reproduced in the movie.

    Không khí của cuốn tiểu thuyết được tái hiện thành công trong phim.

  • Unfortunately, he was never able to reproduce this level of performance in a competition.

    Thật không may, anh ấy không bao giờ có thể tái hiện được phong độ như vậy trong một cuộc thi.

  • I was able to reproduce the same results with subsequent tests.

    Tôi đã có thể tái tạo kết quả tương tự với các lần kiểm tra tiếp theo.

Ví dụ bổ sung:
  • The book's characters are faithfully reproduced in the film.

    Các nhân vật trong sách được tái hiện chân thực trong phim.

  • The computer program reproduces the effects of earthquakes on buildings.

    Chương trình máy tính tái tạo ảnh hưởng của động đất lên các tòa nhà.

  • Writing grew out of an attempt to reproduce speech in a permanent form.

    Chữ viết ra đời từ nỗ lực tái tạo lời nói dưới dạng cố định.

if people, plants, animals, etc. reproduce or reproduce themselves, they produce young

nếu con người, thực vật, động vật, v.v. sinh sản hoặc tự sinh sản, chúng sẽ tạo ra con non

Ví dụ:
  • Most reptiles reproduce by laying eggs on land.

    Hầu hết các loài bò sát sinh sản bằng cách đẻ trứng trên cạn.

  • cells reproducing themselves (= making new ones)

    tế bào tự sinh sản (= tạo ra tế bào mới)

Ví dụ bổ sung:
  • Many single cell organisms reproduce by splitting in two.

    Nhiều sinh vật đơn bào sinh sản bằng cách phân đôi.