ngoại động từ
không nhận, không công nhận, không thừa nhận, chối
to disown one's signature: không thừa nhận chữ ký
từ bỏ (con...); bỏ (vua, chúa...)
từ chối
/dɪsˈəʊn//dɪsˈəʊn/Từ "disown" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "disōnian", kết hợp tiền tố "dis-" có nghĩa là "not" hoặc "trái ngược với" với từ "ōnian", có nghĩa là "sở hữu" hoặc "chiếm hữu". Do đó, "disown" theo nghĩa đen có nghĩa là "không sở hữu", biểu thị hành động từ chối quyền sở hữu hoặc trách nhiệm đối với một cái gì đó hoặc ai đó. Lịch sử của từ này phản ánh khái niệm cắt đứt mối liên hệ, dù là gia đình, pháp lý hay chỉ đơn giản là tình cảm.
ngoại động từ
không nhận, không công nhận, không thừa nhận, chối
to disown one's signature: không thừa nhận chữ ký
từ bỏ (con...); bỏ (vua, chúa...)
Sau khi phát hiện con trai mình có liên quan đến tội ác, người cha đã ngay lập tức từ mặt con.
Doanh nhân giàu có đã từ mặt con gái mình sau khi cô bỏ trốn cùng một người đàn ông thuộc tầng lớp xã hội thấp hơn.
Khi gia đình phát hiện ra đứa con hoang đàng đã phung phí tài sản vào những hoạt động phù phiếm, họ đã từ mặt anh ta.
Người cha xa cách của bệnh nhân đã từ mặt anh sau khi anh được chẩn đoán mắc một căn bệnh nghiêm trọng.
Người nổi tiếng đã từ mặt con trai mình vì đã quay băng sex và bán cho giới truyền thông.
Vì lối sống liều lĩnh của mình, họ hàng của người thừa kế đã từ mặt ông khỏi gia tài của gia đình.
Chính trị gia này đã từ mặt con gái mình, người đã ra tranh cử với ông, vì những chiến thuật vận động tranh cử bẩn thỉu.
Sau khi biết cháu gái mình mang thai khi còn nhỏ, ông lão đã từ mặt cháu.
Nhà lãnh đạo tôn giáo đã từ mặt con trai mình vì đã chọn một đức tin khác.
Người doanh nhân này đã từ mặt con gái mình khi cô từ chối tiếp tục điều hành công việc kinh doanh của gia đình.