Định nghĩa của từ remittance

remittancenoun

Chuyển tiền

/rɪˈmɪtns//rɪˈmɪtns/

Từ "remittance" bắt nguồn từ tiếng Latin "remittere", có nghĩa là "gửi lại". Từ này phát triển từ tiếng Anh trung đại "remite", ám chỉ hành động gửi tiền hoặc hàng hóa trở lại cho ai đó. Khái niệm chuyển tiền phát triển từ hoạt động gửi tiền trở lại quốc gia của một người, thường là do các thương gia hoặc khách du lịch thực hiện. Sau đó, nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ khoản chuyển tiền nào, bao gồm cả thanh toán cho hàng hóa và dịch vụ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự gửi tiền, sự gửi hàng

meaningmón tiền nhận được qua bưu điện, món hàng nhận qua bưu điện

typeDefault

meaning(thống kê) tiền chuyển đi, chuyển khoản

namespace

a sum of money that is sent to somebody in order to pay for something

một số tiền được gửi cho ai đó để trả cho cái gì đó

Ví dụ:
  • Please return the completed form with your remittance.

    Vui lòng gửi lại biểu mẫu đã điền đầy đủ cùng với số tiền chuyển khoản của bạn.

  • After working overseas for two years, John sent a significant remittance back to his family in India to support their living expenses.

    Sau khi làm việc ở nước ngoài được hai năm, John đã gửi một khoản tiền lớn về cho gia đình ở Ấn Độ để trang trải chi phí sinh hoạt.

  • The migrant worker's monthly remittance of $500 has greatly contributed to his family's savings account.

    Số tiền gửi về hàng tháng 500 đô la của người lao động di cư đã đóng góp đáng kể vào tài khoản tiết kiệm của gia đình anh.

  • The remittance received from foreign workers in this region has helped to boost the local economy and decrease unemployment rates.

    Lượng kiều hối nhận được từ lao động nước ngoài trong khu vực này đã giúp thúc đẩy nền kinh tế địa phương và giảm tỷ lệ thất nghiệp.

  • The parents of the graduating student have stated that they will remit the full amount of tuition fees for the next year which will enable their child to continue their studies.

    Cha mẹ của học sinh tốt nghiệp đã tuyên bố rằng họ sẽ nộp toàn bộ học phí cho năm tiếp theo để con họ có thể tiếp tục học tập.

the act of sending money to somebody in order to pay for something

hành động gửi tiền cho ai đó để trả tiền cho cái gì đó

Ví dụ:
  • Remittance can be made by cheque or credit card.

    Việc chuyển tiền có thể được thực hiện bằng séc hoặc thẻ tín dụng.

  • Many countries place restrictions on the remittance of currency abroad.

    Nhiều quốc gia đặt ra những hạn chế đối với việc chuyển tiền ra nước ngoài.

  • The goods will be dispatched on remittance of (= when you have sent) the full amount.

    Hàng hóa sẽ được gửi đi khi chuyển khoản (= khi bạn đã gửi) toàn bộ số tiền.

Từ, cụm từ liên quan