Định nghĩa của từ fund

fundnoun

kho, quỹ, tài trợ, tiền bạc, để tiền vào công quỹ

/fʌnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fund" có nguồn gốc từ tiếng Latin "fundus," có nghĩa là "bottom" hoặc "nền tảng". Theo nghĩa ban đầu, "fund" dùng để chỉ đáy của một con tàu, chẳng hạn như tàu thủy hoặc bình đựng nước. Theo thời gian, từ này đã phát triển thành nguồn cung cấp hoặc dự trữ tài nguyên. Vào thế kỷ 14, từ "fund" bắt đầu được sử dụng để chỉ một nhóm người hoặc tổ chức tập hợp các nguồn lực của họ để đạt được một mục tiêu chung. Nghĩa này của từ này thường được sử dụng trong bối cảnh của các tổ chức từ thiện, công ty đầu tư và các nỗ lực hợp tác khác. Ngày nay, từ "fund" có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, bao gồm trong tài chính, hoạt động từ thiện và giáo dục. Mặc dù đã phát triển, từ này vẫn giữ nguyên nghĩa cốt lõi là nền tảng hoặc nguồn hỗ trợ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkho

examplea fund of humour: một kho hài hước

meaningquỹ

meaning(số nhiều) tiền của

examplein funds: có tiền, nhiều tiền

type ngoại động từ

meaningchuyển những món nợ ngắn hạn thành món nợ dài hạn

examplea fund of humour: một kho hài hước

meaningđể tiền vào quỹ công trái nhà nước

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) thu thập cho vào kho

examplein funds: có tiền, nhiều tiền

namespace

an amount of money that has been saved or has been made available for a particular purpose

một số tiền đã được tiết kiệm hoặc đã được cung cấp cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • a disaster relief fund

    quỹ cứu trợ thiên tai

  • the company’s pension fund

    quỹ hưu trí của công ty

  • the International Monetary Fund

    Quỹ Tiền tệ Quốc tế

  • There is currently over $200 000 in the fund.

    Hiện tại có hơn 200 000 đô la trong quỹ.

Ví dụ bổ sung:
  • The fund was invested in a range of state bonds.

    Quỹ được đầu tư vào một loạt trái phiếu nhà nước.

  • The newspaper launched an appeal fund for victims of the disaster.

    Tờ báo đã phát động một quỹ kêu gọi hỗ trợ các nạn nhân của thảm họa.

  • They don't want to draw on the fund unless they have to.

    Họ không muốn rút tiền trừ khi họ phải làm vậy.

  • They set up an investment fund to provide money for their retirement.

    Họ thành lập một quỹ đầu tư để cung cấp tiền cho việc nghỉ hưu của họ.

  • a benevolent fund for retired actors

    một quỹ từ thiện dành cho các diễn viên đã nghỉ hưu

Từ, cụm từ liên quan

money that is available to be spent

số tiền có sẵn để chi tiêu

Ví dụ:
  • government/federal funds

    quỹ chính phủ/liên bang

  • The hospital is trying to raise funds for a new kidney machine.

    Bệnh viện đang cố gắng gây quỹ để mua một chiếc máy thận mới.

  • to provide/use funds for something

    cung cấp/sử dụng tiền cho việc gì đó

  • More funds should be allocated to housing.

    Cần phân bổ nhiều vốn hơn cho nhà ở.

  • The project has been cancelled because of lack of funds.

    Dự án đã bị hủy bỏ vì thiếu vốn.

  • I'm short of funds at the moment—can I pay you back next week?

    Hiện tại tôi đang thiếu tiền. Tôi có thể trả lại cho bạn vào tuần tới không?

Ví dụ bổ sung:
  • Clients can withdraw funds without any notice.

    Khách hàng có thể rút tiền mà không cần thông báo.

  • Funds from the event will support the work of the hospice.

    Kinh phí từ sự kiện này sẽ hỗ trợ hoạt động của nhà tế bần.

  • Funds will be made available to ensure the provision of hospital services.

    Quỹ sẽ được cung cấp để đảm bảo cung cấp các dịch vụ của bệnh viện.

  • It will be a challenge to raise campaign funds for the election.

    Việc gây quỹ vận động cho cuộc bầu cử sẽ là một thách thức.

  • Most of the funds are spent on software.

    Hầu hết số tiền này được chi cho phần mềm.

a company that manages money for people by investing it; the money managed by such a company

một công ty quản lý tiền cho mọi người bằng cách đầu tư nó; số tiền được quản lý bởi một công ty như vậy

Ví dụ:
  • Any extra money that James saves should go into a money market fund.

    Bất kỳ khoản tiền nào James tiết kiệm được sẽ được chuyển vào quỹ thị trường tiền tệ.

  • She is a fund manager for an Asian bank.

    Cô là nhà quản lý quỹ cho một ngân hàng châu Á.

Ví dụ bổ sung:
  • Fund management companies are focusing on more specialized products.

    Các công ty quản lý quỹ đang tập trung vào các sản phẩm chuyên biệt hơn.

Từ, cụm từ liên quan

an amount or a supply of something

một số lượng hoặc một nguồn cung cấp một cái gì đó

Ví dụ:
  • a fund of knowledge

    quỹ kiến ​​thức