the path taken by an aircraft that is out of control and is turning round and round quickly while falling towards earth
đường đi của một chiếc máy bay mất kiểm soát và quay vòng rất nhanh trong khi rơi xuống đất
- The plane went into a death spiral before crashing into the sea.
Chiếc máy bay lao xuống vực sâu trước khi rơi xuống biển.
a situation that is quickly getting worse, often one that ends in disaster
một tình huống đang nhanh chóng trở nên tồi tệ hơn, thường kết thúc bằng thảm họa
- The company is in a desperate death spiral of rising costs and declining sales.
Công ty đang trong vòng xoáy tuyệt vọng vì chi phí tăng cao và doanh số giảm.