Định nghĩa của từ rainout

rainoutnoun

mưa không rơi

/ˈreɪnaʊt//ˈreɪnaʊt/

Thuật ngữ "rainout" có thể bắt nguồn từ thế giới thể thao, đặc biệt là bóng chày. Vào cuối những năm 1800, khi điều kiện thời tiết không được theo dõi chặt chẽ như ngày nay, mưa và các hình thức thời tiết khắc nghiệt khác có thể đột ngột và bất ngờ buộc phải hủy bỏ một trận bóng chày đã lên lịch. Vì không có cách nào để lên lịch lại trận đấu vào phút cuối, nên trận đấu sẽ phải hoãn lại hoặc "bị hủy" sang ngày khác. Theo thời gian, thuật ngữ "rainout" trở nên phổ biến để mô tả bất kỳ sự kiện nào bị hủy bỏ hoặc hoãn lại do thời tiết xấu. Ngày nay, thuật ngữ "rainout" không chỉ được sử dụng trong thể thao mà còn trong các bối cảnh khác để mô tả việc hủy bỏ hoặc hoãn lại nhiều sự kiện khác nhau do điều kiện thời tiết bất lợi.

namespace
Ví dụ:
  • The baseball game was postponed due to a rainout.

    Trận đấu bóng chày đã bị hoãn lại vì trời mưa.

  • Unfortunately, the outdoor concert was a rainout yesterday.

    Thật không may, buổi hòa nhạc ngoài trời hôm qua đã bị hủy vì trời mưa.

  • Because of the rainout, the soccer match was rescheduled for tomorrow.

    Vì trời mưa nên trận đấu bóng đá đã được dời lại vào ngày mai.

  • The farmers market is closed today because of the rainout.

    Chợ nông sản đóng cửa hôm nay vì trời mưa.

  • The town's annual parade was called off due to a rainout.

    Cuộc diễu hành thường niên của thị trấn đã bị hủy vì trời mưa.

  • Our company's outdoor team-building activity had to be canceled because of the rainout.

    Hoạt động xây dựng nhóm ngoài trời của công ty chúng tôi đã phải hủy bỏ vì trời mưa.

  • The graduation ceremony was delayed by a rainout, and the students had to wait in their gowns for a couple of hours.

    Lễ tốt nghiệp bị hoãn lại do trời mưa, và các sinh viên phải mặc áo choàng chờ trong vài giờ.

  • Last week's fishing tournament was a rainout, and they had to reschedule it for next month.

    Giải đấu câu cá tuần trước đã bị hủy vì trời mưa và họ phải hoãn lại vào tháng sau.

  • The high school's football game against their closest rivals was a rainout, which disappointed both teams and fans.

    Trận đấu bóng đá của trường trung học với đối thủ gần nhất đã bị hủy do trời mưa, khiến cả hai đội và người hâm mộ thất vọng.

  • This weekend's hiking trip was a rainout, and we had to reschedule it for the next weekend instead.

    Chuyến đi bộ đường dài cuối tuần này bị hủy do trời mưa và chúng tôi phải lên lịch lại vào cuối tuần sau.