tính từ
hoàn toàn ướt; ướt đẫm
(
ngâm mình
/səʊkt//səʊkt/Từ "soaked" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "socan" có nghĩa là "làm ướt" hoặc "làm ẩm", và thường được dùng kết hợp với các từ khác để mô tả hành động làm ướt một thứ gì đó. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã thay đổi, và "soak" xuất hiện như một động từ độc lập. Thì quá khứ của "soak", "soaked," cũng phát triển từ động từ tiếng Anh cổ "socan". Vào thế kỷ 13, động từ tiếng Anh trung đại "sooken" ám chỉ hành động làm ướt hoặc bão hòa một thứ gì đó. Đến thế kỷ 15, thì quá khứ "soaked" đã trở nên phổ biến và vẫn là một phần của tiếng Anh kể từ đó. Ngày nay, "soaked" được dùng để mô tả một thứ gì đó đã hoàn toàn ướt hoặc bão hòa, thường là do bị ngập trong chất lỏng.
tính từ
hoàn toàn ướt; ướt đẫm
(
very wet
rất ướt
Anh ấy tỉnh dậy trong tình trạng ướt đẫm mồ hôi.
Bạn ướt sũng rồi! (= ướt hoàn toàn)
Chúng bị ướt đến tận da/xương (= hoàn toàn ướt).
Bạn sẽ bị ướt nếu ra ngoài trời mưa thế này.
Quần áo của bạn ướt hết rồi!
Chiếc áo sơ mi ướt đẫm của anh dính chặt vào ngực.
Từ, cụm từ liên quan
used with nouns to form adjectives describing something that is made completely wet with the thing mentioned
được sử dụng với danh từ để tạo thành tính từ mô tả thứ gì đó bị ướt hoàn toàn bởi thứ được nhắc đến
một miếng vải thấm máu
quần áo thấm nước mưa
Sau nhiều giờ dưới mưa, đường phố đã ướt đẫm và những vũng nước phản chiếu ánh đèn đường sáng lấp lánh như gương. 2. Miếng bọt biển đã ngâm trong nước quá lâu và giờ đã ướt sũng.
Mặt hồ đã ướt đẫm sau nhiều ngày mưa, và mặt hồ xanh lam chính là tấm gương phản chiếu hoàn hảo bầu trời phía trên.
Chiếc áo sơ mi mà Emily quên trong máy giặt đã ướt đẫm và nhỏ giọt khi cô lấy nó ra.
All matches