Định nghĩa của từ postponement

postponementnoun

hoãn lại

/pəˈspəʊnmənt//pəʊˈspəʊnmənt/

"Postponement" xuất phát từ sự kết hợp của hai từ: "post" và "ponement." "Post" có nghĩa là "after" hoặc "theo sau", trong khi "ponement" bắt nguồn từ động từ "to delayed." "To delayed" ban đầu xuất phát từ tiếng Pháp cổ "poster", có nghĩa là "hoãn lại." Vì vậy, "postponement" theo nghĩa đen có nghĩa là "hoãn lại đến thời điểm sau", phản ánh hành động trì hoãn hoặc hoãn lại một cái gì đó đến một ngày trong tương lai.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hoãn

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) sự đặt (cái gì) ở hàng thứ yếu, sự coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác)

namespace
Ví dụ:
  • Due to unforeseen circumstances, we have had to postpone the event until further notice.

    Do những tình huống không lường trước được, chúng tôi đã phải hoãn sự kiện cho đến khi có thông báo mới.

  • The release of the movie has been postponed indefinitely.

    Việc phát hành bộ phim đã bị hoãn vô thời hạn.

  • The board meeting that was scheduled for next week has been postponed until after the holidays.

    Cuộc họp hội đồng quản trị dự kiến ​​diễn ra vào tuần tới đã bị hoãn lại cho đến sau kỳ nghỉ lễ.

  • The beer festival, originally slated for this weekend, has been postponed until September.

    Lễ hội bia, ban đầu dự kiến ​​diễn ra vào cuối tuần này, đã bị hoãn lại cho đến tháng 9.

  • The concert was postponed due to bad weather.

    Buổi hòa nhạc đã bị hoãn lại vì thời tiết xấu.

  • Unfortunately, the game had to be postponed because of a player injury.

    Thật không may, trận đấu đã phải hoãn lại vì một cầu thủ bị thương.

  • The job interview that was supposed to take place tomorrow has been postponed.

    Buổi phỏng vấn xin việc dự kiến ​​diễn ra vào ngày mai đã bị hoãn lại.

  • The wedding, which was planned for this September, has been postponed until next year.

    Đám cưới dự kiến ​​diễn ra vào tháng 9 này đã bị hoãn lại đến năm sau.

  • The seminar has been postponed until a later date because the speaker fell ill.

    Buổi hội thảo đã bị hoãn lại đến một ngày sau đó vì diễn giả bị ốm.

  • The exhibits that were set to open next month have been postponed until the spring.

    Các cuộc triển lãm dự kiến ​​khai mạc vào tháng tới đã bị hoãn lại cho đến mùa xuân.