tính từ
bối rối, lúng túng
Default
bị nhiễu loạn
bị làm phiền
/dɪˈstɜːbd//dɪˈstɜːrbd/"Disturbed" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "destourber", có nghĩa là "cản trở" hoặc "làm đảo lộn". Nó được hình thành từ tiền tố "de-" (có nghĩa là "xa" hoặc "đối diện") và "tourber", có nghĩa là "làm đảo lộn". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, phát triển từ "destourbed" thành dạng hiện tại. Nó phản ánh khái niệm bị di chuyển khỏi trạng thái bình yên hoặc tĩnh lặng, dẫn đến trạng thái hỗn loạn về tinh thần hoặc cảm xúc.
tính từ
bối rối, lúng túng
Default
bị nhiễu loạn
mentally ill, especially because of very unhappy or unpleasant experiences
bị bệnh tâm thần, đặc biệt là vì những trải nghiệm rất không vui hoặc khó chịu
một ngôi trường đặc biệt dành cho trẻ em bị rối loạn cảm xúc
Hành vi của anh ta bị xáo trộn sâu sắc.
Nhiều bệnh nhân của chúng tôi bị rối loạn nghiêm trọng.
Một số người trong phường rất lo lắng.
Cha của họ dường như đang bị xáo trộn nghiêm trọng.
unhappy and full of bad or horrible experiences
không vui và đầy những trải nghiệm tồi tệ hoặc khủng khiếp
Kẻ giết người có hoàn cảnh gia đình rối loạn.
very anxious and unhappy about something
rất lo lắng và không vui về điều gì đó
Tôi vô cùng lo lắng và chán nản trước tin này.
Tôi cảm thấy hơi bối rối trước sự việc này.
All matches