Định nghĩa của từ pump

pumpverb

bơm

/pʌmp//pʌmp/

Theo thời gian, ý nghĩa của từ "pump" đã mở rộng để bao gồm các thiết bị cơ học tạo điều kiện cho dòng chảy hoặc hút chất lỏng, khí hoặc các chất lỏng khác. Ngày nay, từ "pump" có nhiều ý nghĩa và ứng dụng, từ các thiết bị gia dụng hàng ngày đến máy móc công nghiệp và thiết bị y tế. Vì vậy, lần tới khi bạn bơm khí, nước hoặc không khí, hãy nhớ đến nguồn gốc cổ xưa của từ khiêm tốn này!

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiày nhảy (khiêu vũ)

exampleto pump water out of a ship: bơm nước ra khỏi con tàu

exampleto pump up a tyre: bơm lốp xe

exampleto pump up a bicycle: bơm xe đạp

meaningcái bơm, máy bơm

exampleto pump abuses upon somebody: chửi rủa như tát nước vào mặt ai

meaningsự bơm; cú bơm

exampleto pump a secret out of someone: moi bí mật ở ai

type ngoại động từ

meaningbơm

exampleto pump water out of a ship: bơm nước ra khỏi con tàu

exampleto pump up a tyre: bơm lốp xe

exampleto pump up a bicycle: bơm xe đạp

meaning(nghĩa bóng) tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa...)

exampleto pump abuses upon somebody: chửi rủa như tát nước vào mặt ai

meaning(nghĩa bóng) dò hỏi, moi (tin tức, bí mật...); moi tin tức ở (ai)

exampleto pump a secret out of someone: moi bí mật ở ai

namespace

to make water, air, gas, etc. flow in a particular direction by using a pump or something that works like a pump

làm cho nước, không khí, khí đốt, vv chảy theo một hướng cụ thể bằng cách sử dụng một máy bơm hoặc một cái gì đó hoạt động giống như một máy bơm

Ví dụ:
  • The engine is used for pumping water out of the mine.

    Động cơ được sử dụng để bơm nước ra khỏi mỏ.

  • The heart pumps blood around the body.

    Tim bơm máu đi khắp cơ thể.

  • It took ages to pump out the cellar (= pump the water out of it) after the flood.

    Phải mất nhiều thời gian để bơm ra khỏi hầm (= bơm nước ra khỏi nó) sau trận lụt.

  • The lake had been pumped dry.

    Hồ đã được bơm cạn nước.

Ví dụ bổ sung:
  • His heart pumped harder as he held his breath.

    Tim anh đập mạnh hơn khi anh nín thở.

  • The lungs pump oxygen into the bloodstream.

    Phổi bơm oxy vào máu.

to flow in a particular direction as if it is being forced by a pump

chảy theo một hướng cụ thể như thể nó bị ép bởi một cái máy bơm

Ví dụ:
  • Blood was pumping out of his wound.

    Máu đang chảy ra từ vết thương của anh.

  • The shock sent adrenalin pumping through her veins.

    Cú sốc khiến adrenaline chạy khắp huyết quản cô.

to move something quickly up and down or in and out

để di chuyển một cái gì đó một cách nhanh chóng lên và xuống hoặc vào và ra

Ví dụ:
  • He kept pumping my hand up and down.

    Anh ấy liên tục đẩy tay tôi lên xuống.

  • I pumped the handle like crazy.

    Tôi bơm tay cầm như điên.

to move quickly up and down or in and out

để di chuyển nhanh chóng lên và xuống hoặc vào và ra

Ví dụ:
  • She sprinted for the line, legs pumping.

    Cô chạy nhanh về phía hàng, chân dồn dập.

  • My heart was pumping with excitement.

    Tim tôi đập rộn lên vì phấn khích.

to try to get information from somebody by asking them a lot of questions

cố gắng lấy thông tin từ ai đó bằng cách hỏi họ rất nhiều câu hỏi

Ví dụ:
  • See if you can pump him for more details.

    Xem liệu bạn có thể bơm anh ta để biết thêm chi tiết.

Thành ngữ

pump bullets, shots, etc. into somebody
to fire a lot of bullets into somebody
pump somebody full of something
to fill somebody with something, especially drugs
  • They pumped her full of painkillers.
  • pump iron
    (informal)to do exercises in which you lift heavy weights in order to make your muscles stronger
    pump somebody’s stomach
    to remove the contents of somebody’s stomach using a pump, because they have swallowed something harmful
  • He had his stomach pumped after taking an overdose.