Định nghĩa của từ pudding

puddingnoun

bánh pudding

/ˈpʊdɪŋ//ˈpʊdɪŋ/

Từ "pudding" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "pydding", có nghĩa là "bữa ăn mềm". Thuật ngữ này được dùng để mô tả một món ăn đơn giản làm từ lúa mì luộc, đậu Hà Lan và gia vị. Theo thời gian, ý nghĩa của thuật ngữ "pudding" đã phát triển để chỉ các món ăn khác nhau được luộc hoặc hấp và thường được nêm gia vị. Vào thời trung cổ, bánh pudding thường dùng để chỉ một món ăn làm từ thịt, chẳng hạn như thịt lợn hoặc thịt bò, được kết hợp với vụn bánh mì, gia vị và các thành phần khác, sau đó được luộc hoặc hấp trong túi hoặc vải. Khi các thành phần và kỹ thuật nấu ăn thay đổi qua nhiều thế kỷ, định nghĩa của "pudding." cũng thay đổi theo. Vào thế kỷ 18, từ này được dùng để mô tả các món tráng miệng làm từ các thành phần như bột mì, sữa và đường, thường được nêm gia vị như quế và hạt nhục đậu khấu. Ngày nay, thuật ngữ "pudding" bao gồm nhiều món ăn, một số món ngọt và một số món mặn, thay đổi rất nhiều tùy theo khu vực và văn hóa. Ví dụ, tại Hoa Kỳ, "pudding" thường dùng để chỉ món tráng miệng làm từ bột mì, đường và sữa, trong khi ở những nơi khác trên thế giới, "pudding" có thể dùng để chỉ một loại xúc xích hoặc món ăn giống cháo mặn làm từ yến mạch hoặc các loại ngũ cốc khác. Bất chấp những biến thể này, nguồn gốc của từ "pudding" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng về một món ăn mềm, luộc hoặc hấp vừa ngon miệng vừa no bụng. Dù ngọt hay mặn, bánh pudding vẫn là một loại thực phẩm được yêu thích và đa dạng, đã vượt qua thử thách của thời gian.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbánh putđinh

meaningdồi lợn

meaning(từ lóng) bả chó

namespace

a sweet dish eaten at the end of a meal

một món ăn ngọt được ăn vào cuối bữa ăn

Ví dụ:
  • What's for pudding?

    Có gì cho bánh pudding?

  • I haven't made a pudding today.

    Hôm nay tôi chưa làm bánh pudding.

Từ, cụm từ liên quan

a hot sweet dish, often like a cake, made from flour, fat and eggs with fruit, jam, etc. in or on it

một món ăn ngọt nóng, thường giống như một chiếc bánh, được làm từ bột mì, mỡ và trứng với hoa quả, mứt, v.v. bên trong hoặc bên trên

Ví dụ:
  • treacle pudding

    bánh pudding mật đường

a hot dish like a pie with soft pastry made from flour, fat and eggs and usually filled with meat

một món ăn nóng như bánh nhân bánh mềm làm từ bột mì, mỡ và trứng và thường có nhân thịt

Ví dụ:
  • a steak and kidney pudding

    bánh pudding bít tết và thận

a cold dessert (= a sweet dish) like cream that tastes of fruit, chocolate, etc.

một món tráng miệng lạnh (= một món ngọt) như kem có vị trái cây, sô cô la, v.v.

Ví dụ:
  • chocolate pudding

    bánh pudding sô cô la

Từ, cụm từ liên quan