Định nghĩa của từ correspondence

correspondencenoun

thư tín

/ˌkɒrəˈspɒndəns//ˌkɔːrəˈspɑːndəns/

Từ "correspondence" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "cor" có nghĩa là "own" và "respondere" có nghĩa là "trả lời". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ này ám chỉ hành động phản hồi hoặc trả lời bằng văn bản. Theo thời gian, nó đã phát triển để bao gồm việc trao đổi tin nhắn, thư từ và tài liệu bằng văn bản. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này có ý nghĩa rộng hơn để chỉ việc trao đổi thông tin liên lạc, ý tưởng và suy nghĩ thông qua các phương tiện viết. Ngày nay, thư từ không chỉ bao gồm việc viết thư truyền thống mà còn bao gồm cả giao tiếp điện tử, chẳng hạn như email, tin nhắn văn bản và nhắn tin trực tuyến. Thuật ngữ này tiếp tục truyền tải ý tưởng về sự trao đổi suy nghĩ và ý tưởng lẫn nhau giữa các cá nhân hoặc nhóm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự xứng nhau, sự tương ứng; sự phù hợp

meaningthư từ; quan hệ thư từ

exampleto be in (to have) correspondence with someone: trao đổi thư từ với ai, liên lạc bằng thư từ với ai

exampleto do (to attend to) the correspondence: viết thư

examplecorrespondence clerk: người giữ việc giao thiệp bằng thư từ, người thư ký

typeDefault

meaning(Tech) phép tương ứng; thư tín

namespace

the letters, emails, etc. a person sends and receives

những lá thư, email, v.v. một người gửi và nhận

Ví dụ:
  • personal/private correspondence

    thư từ cá nhân/riêng tư

  • The editor welcomes correspondence from readers on any subject.

    Biên tập viên hoan nghênh thư từ độc giả về bất kỳ chủ đề nào.

  • the correspondence column/page (= in a newspaper)

    cột / trang thư từ (= trong một tờ báo)

  • Jane Austen's correspondence with her sister

    Thư từ của Jane Austen với chị gái cô ấy

Ví dụ bổ sung:
  • He was leafing through piles of correspondence.

    Anh ta đang lật qua đống thư từ.

  • I have seen the correspondence between the company and the college.

    Tôi đã thấy thư từ giữa công ty và trường đại học.

  • Numerous items of correspondence have been received on this subject.

    Đã nhận được rất nhiều thư từ về chủ đề này.

  • Please send correspondence to ‘Money Monthly’.

    Vui lòng gửi thư đến ‘Money Monthly’.

  • The department intercepted the correspondence of foreign diplomats.

    Bộ đã chặn thư từ của các nhà ngoại giao nước ngoài.

the activity of writing letters

hoạt động viết thư

Ví dụ:
  • I refused to enter into any correspondence (= to exchange letters) with him about it.

    Tôi từ chối tham gia vào bất kỳ thư từ nào (= trao đổi thư) với anh ấy về điều đó.

  • We have been in correspondence for months.

    Chúng tôi đã trao đổi thư từ trong nhiều tháng.

  • We kept up a correspondence for many years.

    Chúng tôi đã giữ thư từ trong nhiều năm.

Ví dụ bổ sung:
  • I have been in correspondence with the manager of the store.

    Tôi đã trao đổi thư từ với người quản lý cửa hàng.

  • I have had correspondence with the company director on this matter.

    Tôi đã trao đổi thư từ với giám đốc công ty về vấn đề này.

  • I would spend the time reading or catching up on my correspondence.

    Tôi sẽ dành thời gian để đọc hoặc cập nhật thư từ của mình.

  • It would be foolish for a doctor to enter into correspondence with a patient.

    Sẽ là ngu ngốc nếu một bác sĩ trao đổi thư từ với bệnh nhân.

  • a lively correspondence in ‘The Times’ about ways of preparing tripe

    một cuộc trao đổi sôi nổi trên tờ ‘The Times’ về cách chế biến lòng bò

a connection between two things; the fact of two things being similar

một kết nối giữa hai điều; thực tế là hai thứ giống nhau

Ví dụ:
  • There is a close correspondence between the two extracts.

    Có sự tương ứng chặt chẽ giữa hai đoạn trích.

Ví dụ bổ sung:
  • The child can see the one-to-one correspondence of the buttons and buttonholes.

    Trẻ có thể nhìn thấy sự tương ứng 1-1 của các nút và lỗ khuyết.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.