Định nghĩa của từ percentage

percentagenoun

(tỷ lệ) phần trăm

/pəˈsɛntɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "percentage" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "per centum", có nghĩa là "trong số một trăm". Khái niệm biểu diễn các phần của một tổng thể dưới dạng phân số của 100 đã phát triển ở Rome cổ đại. Theo thời gian, cụm từ này đã phát triển thành "per percent" và cuối cùng là "percent" trong tiếng Anh. Hậu tố "age" được thêm vào sau đó để tạo thành "percentage," nhấn mạnh ý tưởng về mối quan hệ tỷ lệ thuận.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtỷ lệ phần trăm

meaningtỷ lệ; phần

exampleonlt a small percentage of his books are worth reading: chỉ một tỉ lệ nhỏ (phần nhỏ) sách của anh ta là đáng đọc

typeDefault

meaningsố phần trăm, phép tính phần trăm

namespace

the number, amount or rate of something, expressed as if it is part of a total that is 100; a part or share of a whole

số lượng, số lượng hoặc tỷ lệ của một cái gì đó, được biểu thị như thể nó là một phần của tổng số 100; một phần hoặc một phần của tổng thể

Ví dụ:
  • What percentage of the population is/are overweight?

    Bao nhiêu phần trăm dân số bị/thừa cân?

  • A high percentage of the female staff are part-time workers.

    Tỷ lệ nhân viên nữ làm việc bán thời gian chiếm tỷ lệ cao.

  • a large/small/low percentage

    tỷ lệ phần trăm lớn/nhỏ/thấp

  • The figure is expressed as a percentage.

    Con số này được thể hiện dưới dạng phần trăm.

  • The results were analysed in percentage terms.

    Kết quả được phân tích theo tỷ lệ phần trăm.

  • Interest rates are expected to rise by one percentage point (= a unit of one per cent).

    Lãi suất dự kiến ​​sẽ tăng một điểm phần trăm (= một đơn vị một phần trăm).

Ví dụ bổ sung:
  • Tax rates fell by 3.4 percentage points.

    Thuế suất giảm 3,4 điểm phần trăm.

  • Our region accounts for a disproportionate percentage of new infections.

    Khu vực của chúng tôi chiếm tỷ lệ phần trăm số ca nhiễm mới không tương xứng.

  • In wealthier nations food represents a smaller percentage of overall consumer spending.

    Ở các quốc gia giàu có hơn, thực phẩm chiếm tỷ lệ nhỏ hơn trong tổng chi tiêu của người tiêu dùng.

  • Insurance contributions are paid at a fixed percentage rate on all earnings.

    Đóng góp bảo hiểm được trả theo tỷ lệ phần trăm cố định trên tất cả thu nhập.

  • Medical expenditure percentages ranged from 3.9% in Arizona to 9.8% in Delaware.

    Tỷ lệ chi tiêu y tế dao động từ 3,9% ở Arizona đến 9,8% ở Delaware.

a share of the profits of something

một phần lợi nhuận của một cái gì đó

Ví dụ:
  • He gets a percentage for every car sold.

    Anh ta nhận được phần trăm cho mỗi chiếc xe được bán.

  • The artist's agent receives commission on a percentage basis.

    Người đại diện của nghệ sĩ nhận được hoa hồng theo tỷ lệ phần trăm.

  • The passing rate on the exam was 85%, which is a fantastic percentage.

    Tỷ lệ đậu kỳ thi là 85%, đây thực sự là một con số tuyệt vời.

  • According to recent studies, 90% of consumers prefer eco-friendly products.

    Theo các nghiên cứu gần đây, 90% người tiêu dùng thích các sản phẩm thân thiện với môi trường.

  • The company's sales for the quarter increased by 11%, resulting in a percentage rise of 110 basis points.

    Doanh số bán hàng của công ty trong quý này tăng 11%, dẫn đến mức tăng phần trăm là 110 điểm cơ bản.