ngoại động từ
thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp
to be promoted sergeant: được thăng cấp trung sĩ
làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
to promote learning: đẩy mạnh học tập
to promote health: làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ
to promote trade: đẩy mạnh việc buôn bán
đề xướng, sáng lập
to promote a new plan: đề xướng một kế hoạch mới
to promote a company: sáng lập một công ty