ngoại động từ
thực hành, đem thực hành
làm, hành (nghề...)
to practise on the piano: tập pianô
tập, tập luyện, rèn luyện
to practise upon someone's credulity: lợi dụng tính cả tin của ai
to be practised upon: bị bịp
to practise oneself in...: tập luyện về...
nội động từ
làm nghề, hành nghề
tập, tập luyện, rèn luyện
to practise on the piano: tập pianô
(: upon) lợi dụng (lòng tin...); bịp, lừa bịp
to practise upon someone's credulity: lợi dụng tính cả tin của ai
to be practised upon: bị bịp
to practise oneself in...: tập luyện về...