Định nghĩa của từ general practice

general practicenoun

thực hành chung

/ˌdʒenrəl ˈpræktɪs//ˌdʒenrəl ˈpræktɪs/

Thuật ngữ "general practice" trong y khoa dùng để chỉ một loại chuyên khoa y tế tập trung vào việc cung cấp dịch vụ chăm sóc liên tục và quản lý nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau cho bệnh nhân ở mọi lứa tuổi, giới tính và tình trạng bệnh lý. Thuật ngữ này được đặt ra vào giữa thế kỷ 20 do sự chuyên môn hóa và phân mảnh ngày càng tăng của dịch vụ chăm sóc y tế. Trước thời kỳ này, các bác sĩ thường hành nghề trong nhiều chuyên ngành y tế, từ nhi khoa đến phẫu thuật. Tuy nhiên, với sự ra đời của các công nghệ y tế mới, các quy trình chẩn đoán và khám phá sinh học, ngày càng khó để bất kỳ bác sĩ nào có thể duy trì hiểu biết về mọi khía cạnh của dịch vụ chăm sóc y tế. Để ứng phó với điều này, một chuyên khoa mới có tên là "phòng khám gia đình" đã xuất hiện ở Hoa Kỳ vào những năm 1960, như một cách để giải quyết nhu cầu về các bác sĩ chăm sóc chính có thể cung cấp dịch vụ chăm sóc toàn diện cho bệnh nhân của họ, không chỉ điều trị các tình trạng bệnh lý cụ thể. Chuyên khoa này đã phát triển thành phòng khám đa khoa, hiện được công nhận trên toàn thế giới là một nhánh riêng biệt của y học. Thuật ngữ "general practice" phản ánh thực tế là các bác sĩ này cung cấp nhiều dịch vụ y tế, từ chăm sóc phòng ngừa và sàng lọc sức khỏe đến quản lý các tình trạng bệnh mãn tính và bệnh cấp tính, cũng như phối hợp chăm sóc với các chuyên gia khác khi cần. Bằng cách áp dụng phương pháp tiếp cận toàn diện đối với việc chăm sóc bệnh nhân, các bác sĩ đa khoa được trang bị tốt để quản lý các nhu cầu sức khỏe đa dạng của một nhóm dân số, trở thành "điểm dừng chân đầu tiên" cho nhiều bệnh nhân tìm kiếm sự chăm sóc y tế.

namespace

the work of a doctor who treats people in the community rather than at a hospital and who is not a specialist in one particular area of medicine; a place where a doctor like this works

công việc của một bác sĩ điều trị cho mọi người trong cộng đồng thay vì ở bệnh viện và không phải là chuyên gia trong một lĩnh vực y khoa cụ thể; một nơi mà một bác sĩ như thế này làm việc

Ví dụ:
  • to be in general practice

    để được trong thực hành chung

  • She runs a general practice in Hull.

    Cô ấy điều hành một phòng khám đa khoa ở Hull.

the work of a lawyer who deals with all kinds of legal cases and who is not a specialist in one particular area of law; the place where a lawyer like this works

công việc của một luật sư xử lý mọi loại vụ án pháp lý và không phải là chuyên gia trong một lĩnh vực luật cụ thể; nơi mà một luật sư như thế này làm việc

Từ, cụm từ liên quan

All matches