Định nghĩa của từ powwow

powwownoun

powwow

/ˈpaʊwaʊ//ˈpaʊwaʊ/

Từ "powwow" thường được sử dụng trong các nền văn hóa bản địa Bắc Mỹ để mô tả các cuộc tụ họp và lễ hội truyền thống. Nguồn gốc của từ này có phần gây tranh cãi, nhưng hầu hết các chuyên gia ngôn ngữ đều cho rằng nó bắt nguồn từ những người nói tiếng Algonquian, bao gồm Ojibwe, Odawa và Potawatomi. Từ Algonquian cho "powwow" là "pwar", có nghĩa là "một cuộc tụ họp hoặc cuộc họp để thảo luận thực tế và triết học". Ý nghĩa này có thể bắt nguồn từ vai trò truyền thống của các cuộc họp powwow là dịp để các thủ lĩnh bộ lạc, thầy thuốc và người lớn tuổi tụ họp lại và chia sẻ kiến ​​thức, sự khôn ngoan và những câu chuyện. Khi những người định cư châu Âu đến khu vực này, từ "powwow" đã bị biến dạng và gắn liền với các tín ngưỡng siêu nhiên và các hoạt động tâm linh. Một số nguồn cho rằng sự hiểu lầm này xuất phát từ thực tế là các buổi powwow thường bao gồm các màn biểu diễn khiêu vũ và đánh trống nghi lễ, vốn bị những người quan sát không phải là người bản địa hoài nghi hoặc ngờ vực. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, thuật ngữ "powwow" đã trở thành biểu tượng cho di sản văn hóa đa dạng và lâu dài của các cộng đồng người bản địa ở Bắc Mỹ. Ngày nay, các buổi powwow vẫn tiếp tục được tổ chức như những dịp để giao lưu, khiêu vũ, ca hát và tôn vinh các truyền thống đã duy trì người bản địa trong nhiều thế kỷ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthầy lang; thầy mo, thầy phù thuỷ (dân da đỏ)

meaningbuổi hội họp tế lễ (của dân da đỏ)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc hội họp

type nội động từ

meaninglàm thầy lang; làm thầy mo, làm thầy phù thuỷ (dân da đỏ)

meaninghội họp tế lễ (của dân da đỏ)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (: about...) thảo luận, bàn luận

namespace

a ceremony in many native North American cultures in which people meet, sing and dance

một nghi lễ trong nhiều nền văn hóa bản địa Bắc Mỹ mà mọi người gặp gỡ, ca hát và nhảy múa

a meeting or discussion

một cuộc họp hoặc thảo luận