Định nghĩa của từ indigenous

indigenousadjective

bản địa

/ɪnˈdɪdʒənəs//ɪnˈdɪdʒənəs/

Từ "indigenous" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-" có nghĩa là "not" hoặc "không thay đổi", và từ tiếng Latin "genus" có nghĩa là "kind" hoặc "chủng tộc". Từ này được nhà tự nhiên học người Thụy Điển thế kỷ 18 Carl Linnaeus đặt ra trong hệ thống phân loại sinh vật sống của ông, trong đó nó đề cập đến các loài bản địa hoặc "unchanged" tại nơi xuất xứ của chúng. Đến đầu thế kỷ 20, thuật ngữ "indigenous" bắt đầu được sử dụng để chỉ các quần thể người sinh sống trên các vùng lãnh thổ từ thời xa xưa, thường là trước khi những người thực dân đến. Nó mang ý nghĩa của những người "original" hoặc "autochthonous", những người được cho là "rooted" hoặc "grounded" trên vùng đất và nền văn hóa của họ. Tuy nhiên, thuật ngữ "indigenous" cũng phản ánh mối quan hệ quyền lực không bình đẳng và lịch sử thực dân đã định hình nên cách sử dụng của nó. Các cộng đồng bản địa đã phải chịu sự đồng hóa cưỡng bức, di dời và diệt chủng, và khái niệm "bản địa" đã được sử dụng để hạ thấp giá trị và tước đoạt tài sản của họ bằng cách coi họ là truyền thống, tĩnh tại hoặc thấp kém. Do đó, các học giả và nhà hoạt động bản địa đã chỉ trích và khôi phục lại thuật ngữ này, nêu bật các chiều kích chính trị, xã hội và tinh thần của nó, đồng thời nhấn mạnh tầm quan trọng của chủ quyền, quyền tự chủ và quyền tự quyết trong các nỗ lực phi thực dân hóa và hòa giải. Thuật ngữ này ngày càng được sử dụng như một biểu tượng tự hào và sự phản kháng trong các nền văn hóa bản địa, nơi nó công nhận mối liên hệ lâu dài của họ với vùng đất, tài nguyên và lịch sử của họ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbản xứ

namespace

coming from a particular place and having lived there for a long time before other people came there; relating to, belonging to or developed by these people

đến từ một nơi cụ thể và đã sống ở đó một thời gian dài trước khi có người khác đến đó; liên quan đến, thuộc về hoặc được phát triển bởi những người này

Ví dụ:
  • the indigenous peoples/languages of an area

    các dân tộc/ngôn ngữ bản địa của một khu vực

  • Indigenous Australians/Canadians

    Người Úc bản địa/Người Canada

  • indigenous land/territory

    đất/lãnh thổ bản địa

  • She campaigns for indigenous rights.

    Cô vận động cho quyền của người bản địa.

  • The indigenous people of the Amazon rainforest have a deep connection to the land and rely on its resources for their traditional way of life.

    Người dân bản địa ở rừng mưa Amazon có mối liên hệ sâu sắc với vùng đất này và dựa vào các nguồn tài nguyên của nó để duy trì cuộc sống theo truyền thống của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • Guatemala has one of the highest percentages of indigenous peoples of any country in the Americas.

    Guatemala là một trong những quốc gia có tỷ lệ người bản địa cao nhất so với bất kỳ quốc gia nào ở châu Mỹ.

  • examples of truly indigenous music

    ví dụ về âm nhạc bản địa thực sự

  • Antarctica has no indigenous human population.

    Nam Cực không có dân số bản địa.

  • Several indigenous African languages are used in the country.

    Một số ngôn ngữ bản địa châu Phi được sử dụng ở nước này.

Từ, cụm từ liên quan

having originally developed in a particular place, rather than having been brought there from somewhere else

ban đầu được phát triển ở một nơi cụ thể, thay vì được đưa đến đó từ nơi khác

Ví dụ:
  • The kangaroo is indigenous to Australia.

    Kangaroo là loài bản địa của Úc.

  • The reserve supports a wide range of indigenous species.

    Khu bảo tồn hỗ trợ nhiều loài bản địa.

Từ, cụm từ liên quan

All matches