Định nghĩa của từ probability

probabilitynoun

xác suất

/ˌprɒbəˈbɪləti//ˌprɑːbəˈbɪləti/

Từ "probability" bắt nguồn từ tiếng Latin "probabilis", có nghĩa là "likely" hoặc "có khả năng xảy ra". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng trong ngữ cảnh toán học bởi nhà toán học người Pháp Chester G. D'Alembert vào giữa thế kỷ 18. Trong cuốn sách "Traité de Dynamique" của mình, D'Alembert đã giới thiệu thuật ngữ "probability" để mô tả khả năng xảy ra các kết quả khác nhau trong các thí nghiệm vật lý. Ông đã sử dụng thuật ngữ này để biểu thị tần suất tương đối của một sự kiện xảy ra trong một loạt các thử nghiệm lớn. Vào thế kỷ tiếp theo, khái niệm xác suất được phát triển thêm bởi các nhà toán học như Pierre-Simon Laplace và Thoma Bayes. Họ đã thiết lập nên lý thuyết toán học về xác suất, đặt nền tảng cho phân tích thống kê hiện đại. Ngày nay, từ "probability" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như khoa học, kỹ thuật, tài chính và công nghệ để đo lường khả năng xảy ra của một sự kiện hoặc kết quả. Nó đã trở thành một công cụ quan trọng trong việc đưa ra quyết định sáng suốt và đánh giá rủi ro.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự có thể có, sự chắc hẳn, sự có khả năng xảy ra; sự có lẽ đúng, sự có lẽ thật

examplein all probability: rất có thể xảy ra, chắc hẳn; rất có thể đúng

meaningđiều có thể xảy ra, điều chắc hẳn

meaning(toán học) xác suất

typeDefault

meaningxác suất

meaningabsolute p. xác suất không điều kiện

meaningabsorption p. xác suất hấp thu

namespace

how likely something is to happen

khả năng xảy ra điều gì đó như thế nào

Ví dụ:
  • The probability is that prices will rise rapidly.

    Khả năng là giá sẽ tăng nhanh.

  • There seemed to be a high probability of success.

    Dường như có khả năng thành công cao.

Ví dụ bổ sung:
  • We can say with a high degree of probability that the poem was written by Shakespeare.

    Chúng ta có thể nói với khả năng cao rằng bài thơ được viết bởi Shakespeare.

  • genetic factors that influence the probability of becoming sick

    Yếu tố di truyền ảnh hưởng đến khả năng mắc bệnh

  • measures to increase the probability for a sustained recovery

    các biện pháp nhằm tăng khả năng phục hồi bền vững

Từ, cụm từ liên quan

a thing that is likely to happen

một điều có thể xảy ra

Ví dụ:
  • A fall in interest rates is a strong probability in the present economic climate.

    Lãi suất giảm là điều có thể xảy ra trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

  • It now seems a probability rather than just a possibility.

    Bây giờ nó có vẻ là một khả năng chứ không chỉ là một khả năng.

a ratio showing the chances that a particular thing will happen

một tỷ lệ cho thấy cơ hội mà một điều cụ thể sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • There is a 60 per cent probability that the population will be infected with the disease.

    Có 60% khả năng dân số sẽ bị nhiễm bệnh.

Thành ngữ

(on) the balance of evidence/probability
(formal)(considering) the evidence on both sides of an argument, to find the most likely reason for or result of something
  • The balance of evidence suggests the Liberal party's decline began before the First World War.
  • The coroner thought that on the balance of probabilities, the pilot had suffered a stroke just before the crash.
  • (on) the balance of probability/evidence
    (formal)(considering) the evidence on both sides of an argument, to find the most likely reason for or result of something
  • The coroner thought that on the balance of probabilities, the pilot had suffered a stroke just before the crash.
  • in all probability…
    it is very likely that
  • In all probability he failed to understand the consequences of his actions.
  • In all probability she wouldn't come even if we invited her.