Định nghĩa của từ plough through

plough throughphrasal verb

cày qua

////

Cụm từ "plough through" là một cách diễn đạt tượng trưng mô tả hành động hoàn thành một nhiệm vụ khó khăn hoặc đầy thử thách với sự quyết tâm và bền bỉ, giống như một người nông dân cày đất cứng trên một cánh đồng. Nguồn gốc của thành ngữ này có thể bắt nguồn từ thế kỷ 16, khi nó ban đầu được sử dụng trong bối cảnh nông nghiệp. Người Hy Lạp và La Mã cổ đại đã sử dụng máy cày (lần lượt được gọi là arks và arculi) để cày đất, và quá trình này có thể khá gian khổ, đặc biệt là trên đất đá hoặc đất chặt. Hành động đẩy máy cày qua những chướng ngại vật như vậy đòi hỏi sức mạnh thể chất, sự kiên trì và tập trung, giống như việc giải quyết một nhiệm vụ phức tạp đòi hỏi sức mạnh tinh thần và cảm xúc. Theo thời gian, thuật ngữ "plow" đã phát triển để bao gồm nhiều loại dụng cụ, từ các công cụ cầm tay để cày các khu vườn nhỏ đến các máy móc hạng nặng để canh tác các cánh đồng lớn. Trong tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14, từ "ploggen" (có nghĩa là "cày") được sử dụng để biểu thị quá trình cày qua địa hình đầy thử thách bằng máy cày. Thuật ngữ "plow through" xuất hiện vào giữa thế kỷ 16, một sự kết hợp đơn giản giữa "plow" và "through", mang ý nghĩa hiện đại của nó như một cách diễn đạt để chỉ sự hoàn thành thành công một nhiệm vụ khó khăn. Vì vậy, lần tới khi bạn có một dự án lớn để giải quyết, hãy nhớ "plough through" nó với sự quyết tâm và tập trung!

namespace

to force a way through something

để buộc phải vượt qua một cái gì đó

Ví dụ:
  • She ploughed her way through the waiting crowds.

    Cô ấy chen chúc qua đám đông đang chờ đợi.

to go violently through something, out of control

đi qua một cách dữ dội, mất kiểm soát

Ví dụ:
  • The plane ploughed through the trees.

    Chiếc máy bay lao xuyên qua những cái cây.

to make slow progress through something difficult or boring, especially a book, a report, etc.

tiến triển chậm chạp qua một việc gì đó khó khăn hoặc nhàm chán, đặc biệt là một cuốn sách, một báo cáo, v.v.

Ví dụ:
  • I had to plough through dozens of legal documents.

    Tôi đã phải nghiên cứu hàng chục tài liệu pháp lý.