Định nghĩa của từ parapet

parapetnoun

lan can

/ˈpærəpɪt//ˈpærəpɪt/

Từ "parapet" có nguồn gốc từ tiếng Pháp thời trung cổ và là sự kết hợp của các từ "para" có nghĩa là "beside" hoặc "alongside" và "pied" có nghĩa là "foot" hoặc "cạnh". Khi các lâu đài và công trình kiên cố được xây dựng trong thời gian này, các bức tường được xây dựng với một phần nhô lên dọc theo các cạnh của chúng được gọi là merlon, tạo ra một điểm quan sát hoặc phòng thủ. Khoảng không giữa merlon và chân tường được lấp đầy bằng một rào chắn thẳng đứng thấp được gọi là crenellation hoặc machicolation. Rào chắn thấp hơn này bảo vệ chống lại tình trạng co giãn và đảm bảo an toàn cho cung thủ và những người bảo vệ khác đồn trú trên lan can. Theo thời gian, thuật ngữ "parapet" bắt đầu ám chỉ cụ thể đến bức tường bảo vệ này hoặc phần tử nhô lên dọc theo cạnh của một công trình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtường chân mái; tường góc lan can; tường góc lan can; tường phòng hộ (trên đường ô tô)

meaning(quân sự) công sự mặt (ở phía trước hoà)

namespace

a low wall along the edge of a bridge, a roof, etc. to stop people from falling

bức tường thấp dọc theo mép cầu, mái nhà, v.v. để ngăn người ta ngã

Ví dụ:
  • A low parapet ran all around the flat roof.

    Một lan can thấp chạy quanh mái bằng.

  • The parapet on the top of the building provided a safe place for the firefighters to stand as they battled the flames.

    Lan can trên đỉnh tòa nhà cung cấp nơi an toàn cho lính cứu hỏa khi họ chiến đấu với ngọn lửa.

  • The parapet around the roof edge of the skyscraper offered a stunning view of the city skyline.

    Lan can xung quanh mép mái của tòa nhà chọc trời mang đến tầm nhìn tuyệt đẹp ra đường chân trời của thành phố.

  • The medieval castle's parapet enabled the guards to spot any potential invaders from afar.

    Lan can của lâu đài thời trung cổ cho phép lính canh phát hiện bất kỳ kẻ xâm lược tiềm năng nào từ xa.

  • As she walked along the narrow, cobblestone street, she peered over the parapet of the building to see the bustling market below.

    Khi cô đi dọc theo con phố lát đá cuội hẹp, cô nhìn qua lan can của tòa nhà để ngắm khu chợ nhộn nhịp bên dưới.

a wall or barrier placed in order to protect soldiers from being shot

một bức tường hoặc rào chắn được đặt để bảo vệ binh lính khỏi bị bắn

Ví dụ:
  • He was not prepared to put his head above the parapet and say what he really thought (= he did not want to risk doing it).

    Anh ấy chưa sẵn sàng để ngẩng đầu lên trên lan can và nói những gì anh ấy thực sự nghĩ (= anh ấy không muốn mạo hiểm làm điều đó).