Định nghĩa của từ orchestration

orchestrationnoun

dàn nhạc

/ˌɔːkɪˈstreɪʃn//ˌɔːrkɪˈstreɪʃn/

Từ "orchestration" bắt nguồn từ tiếng Ý "orchestra", có nghĩa là "một ban nhạc", bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "ὀρχήστρα" (orkhēstra), có nghĩa là "nơi khiêu vũ". Ban đầu, "orkhēstra" là không gian hình tròn ở phía trước sân khấu, nơi dàn hợp xướng khiêu vũ trong nhà hát Hy Lạp cổ đại. Sau đó, thuật ngữ này phát triển để chỉ khu vực mà các nhạc công chơi nhạc trong các buổi biểu diễn. Đến thế kỷ 16, "orchestration" đã gắn liền với nghệ thuật sắp xếp nhạc cho một dàn nhạc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(âm nhạc) sự phối dàn nhạc; sự soạn lại cho dàn nhạc, sự soạn cho dàn nhạc

namespace

the arrangement of a piece of music in parts so that it can be played by an orchestra

sự sắp xếp một bản nhạc thành nhiều phần để một dàn nhạc có thể chơi nó

Ví dụ:
  • the album's lush orchestration

    sự phối hợp tuyệt vời của album

  • Ravel's orchestration of Mussorgsky's ‘Pictures at an Exhibition’

    Sự phối hợp của Ravel trong 'Những bức tranh tại một cuộc triển lãm' của Mussorgsky

  • The composer's intricate orchestration adds depth and richness to the symphony's final movement.

    Sự phối âm phức tạp của nhà soạn nhạc làm tăng thêm chiều sâu và sự phong phú cho chương cuối của bản giao hưởng.

  • The conductor's masterful orchestration enhances the emotional depth of the mournful melody.

    Sự phối âm tài tình của nhạc trưởng làm tăng thêm chiều sâu cảm xúc cho giai điệu buồn bã.

  • The orchestra's flawless orchestration of the score brings Justin Hurwitz's Academy Award-winning compositions to life.

    Bản nhạc được dàn nhạc phối khí hoàn hảo đã thổi hồn vào các tác phẩm từng đoạt giải thưởng của Viện Hàn lâm Justin Hurwitz.

the act of organizing a complicated plan or event very carefully or secretly

hành động tổ chức một kế hoạch hoặc sự kiện phức tạp một cách cẩn thận hoặc bí mật

Ví dụ:
  • the orchestration of public protests

    dàn dựng các cuộc biểu tình công cộng