Định nghĩa của từ choir

choirnoun

hợp xướng

/ˈkwaɪə(r)//ˈkwaɪər/

Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại quer, quere, từ tiếng Pháp cổ quer, từ tiếng Latin chorus (biểu thị một nhân vật nói lời mở đầu của một vở kịch), từ tiếng Hy Lạp khoros. Sự thay đổi chính tả vào thế kỷ 17 là do liên quan đến tiếng Latin chorus và tiếng Pháp hiện đại choeur.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ)

meaningchỗ ngồi của đội hợp xướng trong nhà thờ

meaningđội đồng ca

type động từ

meaninghợp xướng, đồng ca

namespace

a group of people who sing together, for example in church services or public performances

một nhóm người hát cùng nhau, ví dụ như trong các buổi lễ ở nhà thờ hoặc biểu diễn công cộng

Ví dụ:
  • She sings in the school choir.

    Cô hát trong dàn hợp xướng của trường.

  • He joined the church choir when he was eight.

    Anh tham gia dàn hợp xướng nhà thờ khi mới 8 tuổi.

  • to conduct/lead/direct a choir

    chỉ huy/dẫn dắt/chỉ đạo một dàn hợp xướng

  • a male voice choir

    một dàn hợp xướng giọng nam

  • The children's choir will perform some Christmas songs.

    Dàn hợp xướng thiếu nhi sẽ biểu diễn một số bài hát Giáng sinh.

Ví dụ bổ sung:
  • She sings in the church choir.

    Cô hát trong dàn hợp xướng nhà thờ.

  • a massed choir of local schoolchildren

    một dàn đồng ca đông đảo của học sinh địa phương

  • two of the girls in the choir

    hai cô gái trong dàn đồng ca

the part of a church where the choir sits during services

một phần của nhà thờ nơi dàn hợp xướng ngồi trong các buổi lễ

Ví dụ:
  • The church choir practice begins promptly at 7:00 p.m. Every Wednesday.

    Buổi tập hợp xướng của nhà thờ bắt đầu đúng 7:00 tối vào thứ Tư hàng tuần.

  • The choir director leads the group of singers in perfect harmony during their rehearsals.

    Người chỉ huy dàn hợp xướng dẫn dắt nhóm ca sĩ trong sự hòa hợp hoàn hảo trong suốt buổi tập.

  • The church's Christmas Eve service will feature the choir singing carols to fill the air with joyous music.

    Buổi lễ đêm Giáng sinh của nhà thờ sẽ có sự góp mặt của dàn hợp xướng hát những bài thánh ca để lấp đầy không khí bằng âm nhạc vui tươi.

  • The choir's number one priority is to provide spiritual upliftment to the congregation through their music.

    Ưu tiên hàng đầu của ca đoàn là nâng cao tinh thần cho giáo dân thông qua âm nhạc.

  • The choir's repertoire includes both traditional hymns and contemporary Christian music.

    Tiết mục của dàn hợp xướng bao gồm cả những bài thánh ca truyền thống và nhạc Kitô giáo đương đại.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

preach to the choir
to speak to people in support of views that they already hold
  • I realize I may be preaching to the choir, but I think he's gorgeous.