tính từ
đồng màu, cùng màu
the consciousness of self: sự nhận thức được về bản thân mình
one's former self: bản thân mình trước
one's better self: bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn
một màu (hoa)
self is a bad guide to happiness: chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc
cùng loại
wooden tool with self handle: dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ
danh từ
bản thân mình, cái tôi
the consciousness of self: sự nhận thức được về bản thân mình
one's former self: bản thân mình trước
one's better self: bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn
lợi ích bản thân, thú vui bản thân; sự chăm chú vào lợi ích bản thân, sự chăm chú vào thú vui bản thân
self is a bad guide to happiness: chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc
hoa đồng màu
wooden tool with self handle: dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ