Định nghĩa của từ ego

egonoun

cái tôi

/ˈiːɡəʊ//ˈiːɡəʊ/

Thuật ngữ "ego" bắt nguồn từ tiếng Latin "ego" có nghĩa là "Tôi" hoặc "bản thân". Trong tâm lý học, khái niệm bản ngã lần đầu tiên được Sigmund Freud giới thiệu như một phần trong mô hình cấu trúc của tâm trí ông. Theo Freud, tâm lý con người bao gồm ba phần: id, đại diện cho các xung lực và ham muốn vô thức; superego, đại diện cho các giá trị đạo đức và xã hội; và ego, đóng vai trò là trung gian giữa id và superego, và chịu trách nhiệm điều chỉnh và quản lý các nhận thức, suy nghĩ và hành vi bên ngoài. Về bản chất, ego là ý thức về bản thân, tính cách, bản sắc độc đáo và sự thích nghi của chúng ta với thế giới xung quanh. Theo thời gian, các nhà tâm lý học khác đã mở rộng khái niệm về bản ngã của Freud, nhưng nguồn gốc của thuật ngữ này vẫn có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "ego."

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(triết học) cái tôi

namespace

your sense of your own value and importance

ý thức của bạn về giá trị và tầm quan trọng của riêng bạn

Ví dụ:
  • He has the biggest ego of anyone I've ever met.

    Anh ấy có cái tôi lớn nhất trong số những người tôi từng gặp.

  • Winning the prize really boosted her ego.

    Việc giành được giải thưởng thực sự đã nâng cao cái tôi của cô ấy.

  • After the critic's harsh review of her latest album, the singer's ego took a hit, and she struggled with self-doubt.

    Sau khi nhà phê bình chỉ trích album mới nhất của cô, lòng tự trọng của nữ ca sĩ đã bị tổn thương và cô phải đấu tranh với sự tự ti.

  • The athlete's enormous ego led him to believe that he could win every competition, despite facing tough competition.

    Cái tôi quá lớn của vận động viên khiến anh ta tin rằng mình có thể chiến thắng mọi cuộc thi, mặc dù phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt.

  • The company's CEO had an inflated ego, causing him to make poor decisions and alienate his employees.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty có cái tôi quá lớn, khiến ông đưa ra những quyết định kém sáng suốt và khiến nhân viên xa lánh.

Ví dụ bổ sung:
  • He was lucky to escape with just a bruised ego when he fell off his bike.

    Anh ấy đã may mắn trốn thoát chỉ với một cái tôi bầm tím khi bị ngã xe đạp.

  • It was a huge blow to his ego to find out he was so unpopular.

    Đó là một đòn giáng mạnh vào cái tôi của anh ấy khi biết rằng anh ấy không được yêu thích đến vậy.

  • Professionals need to check their egos and change their techniques.

    Các chuyên gia cần kiểm tra cái tôi của mình và thay đổi kỹ thuật của mình.

  • She likes to mix with people who flatter her ego.

    Cô ấy thích kết bạn với những người tâng bốc cái tôi của cô ấy.

  • Unconditional surrender was more than his fragile ego could bear.

    Đầu hàng vô điều kiện là điều vượt quá sức chịu đựng của cái tôi mong manh của anh.

the part of the mind that is responsible for your sense of who you are (= your identity)

phần tâm trí chịu trách nhiệm về ý thức của bạn về con người bạn (= danh tính của bạn)

Ví dụ:
  • Freud introduced the idea that a part of the ego is unconscious.

    Freud đưa ra ý tưởng cho rằng một phần của cái tôi là vô thức.

  • The part of the ego which does the criticizing is the conscience.

    Phần của cái tôi thực hiện việc chỉ trích là lương tâm.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

massage somebody's ego
to say nice things about somebody, often in a way that is not sincere, in order to make them feel better, more confident, more attractive, etc.