Định nghĩa của từ essence

essencenoun

bản chất, thực chất, cốt yếu, yếu tố cần thiết

/ˈɛsns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "essence" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ. Nó bắt nguồn từ "essentia", có nghĩa là "being" hoặc "sự tồn tại". Trong triết học thời trung cổ, thuật ngữ "essence" được sử dụng để mô tả bản chất cơ bản hoặc thực tế tiềm ẩn của một cái gì đó, bao gồm các chất, khái niệm và thực thể trừu tượng. Từ "essence" đã trở thành một phần của tiếng Anh kể từ thế kỷ 14, được mượn từ tiếng Pháp cổ và tiếng Latin. Ban đầu, nó có nghĩa là "ý nghĩa hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm "những phẩm chất vốn có hoặc bản chất của một cái gì đó" - chẳng hạn như các loại tinh dầu được chiết xuất từ ​​thực vật, có hương vị, mùi hương và đặc điểm riêng biệt của chúng. Trong cách sử dụng hiện đại, từ "essence" thường được sử dụng trong các bối cảnh như nước hoa, ẩm thực và thần học, trong đó nó đề cập đến các đặc điểm cơ bản hoặc vốn có của một cái gì đó xác định danh tính hoặc bản thể của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính chất (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaningbản chất, thực chất

meaningvật tồn tại; thực tế (tinh thần vật chất)

typeDefault

meaningbản chất; cốt yếu

meaningin e. về bản chất

meaningof the e. chủ yếu là, cốt yếu là

namespace

the most important quality or feature of something, that makes it what it is

chất lượng hoặc tính năng quan trọng nhất của một cái gì đó, làm cho nó trở thành như vậy

Ví dụ:
  • His paintings capture the essence of France.

    Những bức tranh của ông nắm bắt được bản chất của nước Pháp.

  • In essence (= when you consider the most important points), your situation isn't so different from mine.

    Về bản chất (= khi bạn xem xét những điểm quan trọng nhất), tình huống của bạn không quá khác biệt với tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • His paintings embody the very essence of the immediate post-war years.

    Những bức tranh của ông thể hiện bản chất của những năm ngay sau chiến tranh.

  • His theory was not new in essence.

    Về bản chất lý thuyết của ông không mới.

  • His work misses the essence of what Eastern religion is about.

    Tác phẩm của ông bỏ sót bản chất của tôn giáo phương Đông.

  • The freedom to pick your leaders is the essence of a democracy.

    Quyền tự do lựa chọn người lãnh đạo của bạn là bản chất của một nền dân chủ.

  • The girl has her own spiritual essence.

    Cô gái có bản chất tinh thần của riêng mình.

a liquid taken from a plant, etc. that contains its smell and taste in a very strong form

một chất lỏng lấy từ thực vật, v.v. có mùi và vị ở dạng rất mạnh

Ví dụ:
  • essence of rose

    tinh chất hoa hồng

  • coffee/vanilla/almond essence

    cà phê/vani/tinh chất hạnh nhân

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

of the essence
necessary and very important
  • In this situation time is of the essence (= we must do things as quickly as possible).