Định nghĩa của từ instinct

instinctnoun

bản năng

/ˈɪnstɪŋkt//ˈɪnstɪŋkt/

Từ "instinct" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "instinctus" có nghĩa là "kéo dài về phía" hoặc "hướng về phía", và nó bắt nguồn từ "instare", có nghĩa là "kéo dài" hoặc "hướng đến". Từ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả ý tưởng về một cái gì đó có xu hướng hoặc hướng tự nhiên. Vào thế kỷ 14, từ "instinct" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "xu hướng tự nhiên" hoặc "khuynh hướng bản địa". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về một hành vi hoặc động lực bẩm sinh, bẩm sinh không dựa trên suy nghĩ hoặc học tập có ý thức. Ngày nay, từ "instinct" thường được sử dụng để mô tả các hành động hoặc hành vi tự động của động vật, cũng như con người, được cho là được thúc đẩy bởi các động lực tự nhiên hoặc bẩm sinh hơn là lý trí hoặc ý định có ý thức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbản năng

exampleinstinct with life: đầy sức sống

meaningthiên hướng, năng khiếu

meaningtài khéo léo tự nhiên

type tính từ

meaningđầy

exampleinstinct with life: đầy sức sống

namespace

a natural quality that makes people and animals tend to behave in a particular way using the knowledge and abilities that they were born with rather than thought or training

một phẩm chất tự nhiên khiến con người và động vật có xu hướng cư xử theo một cách cụ thể bằng cách sử dụng kiến ​​thức và khả năng bẩm sinh hơn là suy nghĩ hay rèn luyện

Ví dụ:
  • She did not seem to have any of the usual maternal instincts.

    Cô ấy dường như không có bất kỳ bản năng làm mẹ thông thường nào.

  • Children do not know by instinct the difference between right and wrong.

    Trẻ em không có bản năng nhận biết sự khác biệt giữa đúng và sai.

  • His first instinct was to run away.

    Bản năng đầu tiên của anh là bỏ chạy.

  • Horses have a well-developed instinct for fear.

    Ngựa có bản năng sợ hãi phát triển tốt.

  • Even at school, he showed he had an instinct for (= was naturally good at) business.

    Ngay cả ở trường, anh ấy đã cho thấy mình có bản năng về (= giỏi bẩm sinh) kinh doanh.

Ví dụ bổ sung:
  • Artists have to learn to be guided by their instincts.

    Nghệ sĩ phải học cách được dẫn dắt bởi bản năng của mình.

  • Babies know by instinct who their mother is.

    Theo bản năng, trẻ sơ sinh biết mẹ mình là ai.

  • Both superpowers shared the same instinct for self-preservation.

    Cả hai siêu cường đều có chung bản năng tự bảo vệ.

  • He has an instinct for survival in a tough job.

    Anh ấy có bản năng sinh tồn trong một công việc khó khăn.

  • Her instincts took over and she dived on the escaping thief.

    Bản năng của cô trỗi dậy và cô lao vào tên trộm đang trốn thoát.

Từ, cụm từ liên quan

a feeling that makes you do something or believe that something is true, even though it is not based on facts or reason

một cảm giác khiến bạn làm điều gì đó hoặc tin rằng điều gì đó là đúng, mặc dù điều đó không dựa trên sự thật hay lý trí

Ví dụ:
  • I've always trusted my instincts in the past.

    Trước đây tôi luôn tin vào trực giác của mình.

  • It's best to follow your first instincts in matters like this.

    Tốt nhất bạn nên làm theo bản năng đầu tiên của mình trong những vấn đề như thế này.

  • Her instincts about him had been right.

    Bản năng của cô về anh đã đúng.

  • He had a gut instinct for when people were lying to him.

    Anh ấy có trực giác nhạy cảm khi mọi người nói dối anh ấy.

  • I acted purely on instinct.

    Tôi hành động hoàn toàn theo bản năng.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan