tính từ
sát, gần, ngay bên, bên cạnh
the next to arrive: người đến sau
next please!: đến người tiếp sau!
to be continued in our next: sẽ đăng tiếp vào số sau (báo)
sau, ngay sau, tiếp sau
the Tuesday next before Chrismas: hôm thứ ba ngay trước ngày lễ Nô-en
next week: tuần lễ sau
next month: tháng sau
hầu như không
phó từ
sau, lần sau, tiếp sau, nữa
the next to arrive: người đến sau
next please!: đến người tiếp sau!
to be continued in our next: sẽ đăng tiếp vào số sau (báo)
ngay
the Tuesday next before Chrismas: hôm thứ ba ngay trước ngày lễ Nô-en
next week: tuần lễ sau
next month: tháng sau