Định nghĩa của từ next

nextadjective

sát, gần, bên cạnh, lần sau, tiếp nữa

/nɛkst/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "next" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "næxt" vào thế kỷ thứ 9, có nghĩa là "nearest" hoặc "following". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*naxts", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "nächst". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "next" bắt đầu được sử dụng như một trạng từ, có nghĩa là "theo thứ tự hoặc trình tự". Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm "subsequent", "adjacent" và "ngay sau đó". Ngày nay, "next" là một từ phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ chỉ đường ("turn next left") đến lịch trình ("the next meeting is in two weeks") cho đến trò chuyện thông thường ("what's next for you?"). Mặc dù được sử dụng rộng rãi, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức nguyên thủy, làm nổi bật bản chất phức tạp và luôn thay đổi của ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsát, gần, ngay bên, bên cạnh

examplethe next to arrive: người đến sau

examplenext please!: đến người tiếp sau!

exampleto be continued in our next: sẽ đăng tiếp vào số sau (báo)

meaningsau, ngay sau, tiếp sau

examplethe Tuesday next before Chrismas: hôm thứ ba ngay trước ngày lễ Nô-en

examplenext week: tuần lễ sau

examplenext month: tháng sau

meaninghầu như không

type phó từ

meaningsau, lần sau, tiếp sau, nữa

examplethe next to arrive: người đến sau

examplenext please!: đến người tiếp sau!

exampleto be continued in our next: sẽ đăng tiếp vào số sau (báo)

meaningngay

examplethe Tuesday next before Chrismas: hôm thứ ba ngay trước ngày lễ Nô-en

examplenext week: tuần lễ sau

examplenext month: tháng sau

namespace

coming straight after somebody/something in time, order or space

đi thẳng theo sau ai/cái gì đó trong thời gian, trật tự hoặc không gian

Ví dụ:
  • The next train to Baltimore is at ten.

    Chuyến tàu tiếp theo tới Baltimore lúc 10 giờ.

  • The next six months will be the hardest.

    Sáu tháng tới sẽ là thời điểm khó khăn nhất.

  • The next chapter deals with the post-war situation.

    Chương tiếp theo đề cập đến tình hình sau chiến tranh.

  • Who's next?

    Người tiếp theo?

  • The woman in the next room was talking in a very loud voice.

    Người phụ nữ ở phòng bên cạnh đang nói với giọng rất to.

  • The parcel will arrive in the next few days.

    Bưu kiện sẽ đến trong vài ngày tới.

  • I fainted and the next thing I knew I was in the hospital.

    Tôi ngất đi và điều tiếp theo tôi biết là mình đang ở bệnh viện.

  • Round here, you leave school and next thing you know you're married with three kids.

    Ở đây, bạn ra trường và điều tiếp theo là bạn biết mình đã kết hôn và có ba đứa con.

the Monday, week, etc. immediately following

thứ Hai, tuần, v.v. ngay sau đó

Ví dụ:
  • Next Thursday is 12 April.

    Thứ năm tới là ngày 12 tháng 4.

  • Next time I'll bring a book.

    Lần tới tôi sẽ mang theo một cuốn sách.

  • I'm going away next month.

    Tôi sẽ đi xa vào tháng tới.

  • Next month's rent is due today.

    Tiền thuê tháng tiếp theo sẽ đến hạn vào ngày hôm nay.

  • After finishing my current project, the next task on my to-do list is to schedule a meeting with my team.

    Sau khi hoàn thành dự án hiện tại, nhiệm vụ tiếp theo trong danh sách việc cần làm của tôi là lên lịch họp với nhóm của mình.

Thành ngữ

better luck next time
(informal)used to encourage somebody who has not been successful at something
  • Never mind— better luck next time.
  • If you didn't win a prize, better luck next time.
  • from one day to the next
    if a situation changes from one day to the next, it is uncertain and not likely to stay the same each day
  • I never know what to expect from one day to the next.
  • the next big thing
    (informal)a person or thing that people think will be very popular or successful soon
  • She has been talked up as the next big thing in British tennis.
  • Everyone is trying to guess what the next big thing in street fashion is going to be.
  • the next man, woman, person, etc.
    the average person
  • I can enjoy a joke as well as the next man, but this is going too far.
  • take something to the next level
    to further improve or develop something that is already successful
  • He decided to move to New York to take his career to the next level.
  • We are taking web design to the next level.